Cách sử dụng much và many trong Tiếng Anh

CÁCH SỬ DỤNG MUCH VÀ MANY TRONG TIẾNG ANH

1. Lý thuyết

Much/ many (nhiều) thường đi với các danh từ sau nó và tuân theo các nguyên tắc sau:

- Much thường đi với các danh từ không đếm được.

Ví dụ: She didn’t eat much breakfast (Cô ấy đã không ăn sáng)

- Many thường đi với các danh từ đếm được số nhiều.

Ví dụ: There aren’t many glasses in the table (Không còn nhiều cốc ở trên bàn)

Many/ much thường dùng nhiều trong câu phủ định, nghi vấn. Câu khẳng định có thể người ta thường dùng: plenty of, a lot, lots of... để thay thế.

Ví dụ:

How much money have you got? - I’ve got plenty

He got lots of men friends, but he doesn't know many women.

2. Bài tập

Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. There are ________ things to do here

A. many

B. much

C. a lot

D. some

2. We’ve got ________ tea in the house

A. many

B. a lot

C. some

D. any

3. She doesn’t have ________ books

A. much

B. many

C. some

D. any

4. We don’t eat ________ meat

A. some

B. much

C. any

D. many

5. We haven’t got ________ time

A. much

B. a lot

C. many

D. some

6. There aren’t ________ houses in this town

A. much

B. many

C. a lot

D. some

7. Has she got ________ milk in her glass

A. a lot of

B. some

C. many

D. much

8. My sister Hoa has ________ friends

A. many

B. much

C. lots of

D. some

9. There are ________ teachers in this school

A. many

B. much

C. any

D. some

10. There aren’t ________ cartoons on TV

A. some

B. much

C. many

D. a lot of

Bài 2. Điền MANY/MUCH/HOW MUCH/HOW MANY vào chỗ trống:

1. We don’t have ___________ bananas, and we don’t have ___________ fruit juice.

2. How _____________ is this? It’s ten dollars.

3. How _________________ do you want? Six, please.

4. I wrote _________________ poems.

5. I visited _____________________ European cities.

6. She hasn’t got _________________ patience.

7. How ________ does the shirt cost?

8. ________ is a bar of soap?

9. ________ books are there on the shelf?

10. How ________ oranges are there in the fridge?

ĐÁP ÁN

Bài 1

1. A; 2. D; 3. B; 4. B; 5. A; 6. B; 7. D; 8. A; 9. A; 10. B

Bài 2

1. many - much;

2. much;

3. many;

4. many;

5. many;

6. much;

7. much;

8. How much;

9. How many;

10. many

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Cách sử dụng much và many trong Tiếng Anh, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?