CÁCH PHÁT ÂM -ED CHÍNH XÁC, ĐƠN GIẢN VÀ DỄ NHỚ
1. Lý thuyết
1.1. Quy tắc phát âm “ed” – /id/.
“Ed” được phát âm là /id/ trong hai trường hợp sau:
Động từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/: wanted, invited, needed,….
Tính từ tận cùng bằng ‘ed’: interested, bored, naked,…
Eg: She was invited to the party yesterday.
(/ invaitid/ )
He is interested in go fishing.
(/intərəstid/)
1.2. Quy tắc phát âm “ed” – /t/.
“Ed” được phát âm là /t/ khi động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau:
Voiceless sound | Example |
/p/ | stopped : /sta:pt/ |
/k/ | looked: /lu:kt/ |
/f/ ~ gh | laughed: /læft/ |
/s/ | missed: /mist/ |
/∫/ ~ sh | brushed: /brə∫t/ |
/t∫/ ~ ch | watched: /wa:t∫t/ |
Eg: Because of the cold weather, I have coughed for a week. ( /kכft/ )
Mẹo nhỏ ghi nhớ: Thôi không (k) phì (p) phò (f) sợ (/s) sẽ (/∫/) chết (/t∫/).
1.3. Quy tắc phát âm “ed” -/d/.
“Ed” được phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các âm hữu thanh còn lại, bao gồm các phụ âm dưới đây và nguyên âm:
Voiced sound | Example |
/b/ | described: /diskraibd/ |
/v/ | loved: /lәvd/ |
/z/ | buzzed: /bәzd/ |
/m/ | screamed: /skrimd/ |
/n/ | opened: /oupәnd/ |
/η/ | banged: /bæηd/ |
/l/ | filled: /fild/ |
/r/ | shared: /∫εrd/ |
/g/ | hugged: /hәgd/ |
/ろ/ | massaged: /mәsaろ/ |
/dろ/ | changed: /t∫eindろd/ |
/ð/ | breathed: /briðd/ |
vowels: i,a,o,… | worried: /wз:id/ |
Eg: They organized ( /כrgənaizd/) the 10th anniversary for their company.
1.4. Lưu ý:
Tính từ tận cùng bằng “ed”, “ed” luôn được phát âm là /id/
Phân biệt tính từ đuôi “ed” và đuôi “ing”:
- Tính từ đuôi “ed”: dùng để miêu tả cảm xúc của con người, hay con người cảm thấy như thế nào: bored, interested, tired, excited,...
- Tính từ đuôi “ing”: dùng để diễn tả cách con người cảm nhận về sự vật, hiện tượng khác: boring, interesting, exciting, …
Eg:
+ Whenever I see my sister’s dog, I feel so frightened.
(Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy chú chó của chị tôi, tôi đều cảm thấy lo sợ.)
+ My sister’s dog is so frightening.
Chú chó của chị tôi rất đáng sợ.
2. Bài tập
Ex1: Choose the word that has different pronunciation of the underlined letters from each other.
1. | a. started | b. requested | c. demanded | d. worked |
2. | a. leaded | b. finished | c. watched | d. launched |
3. | a. enjoyed | b. faxed | c. happened | d. joined |
4. | a. corrected | b. naked | c. interested | d. asked |
5. | a. shared | b. reserved | c. borrowed | d. attracted |
6. | a. informed | b. entertained | c. stopped | d. installed |
7. | a. improved | b. changed | c. stayed | d. produced |
8. | a. phoned | b. invested | c. participated | d. corrected |
9. | a. waked | b. talked | c. naked | d. walked |
10. | a. frightened | b. travelled | c. studied | d. prepared |
ĐÁP ÁN
1. d; 2. a; 3. b; 4. d; 5. d; 6. c; 7. d; 8. a; 9. c; 10. a
Ex2: Correct of the words in the brackets.
1. He slept almost movie time because the moive is so (bore)……….
2. This is the first time she (come)……. to Dalat. The scenery is (amaze)…….. She is (excite)……… to have a wonderful holiday here.
3. In spite of being (frighten)………., they tried to come into the dark cave.
4. If he (study)….. harder, he (not/ get)………… the (disappoint)……… mark.
5. His apprearence made us (surprise)…………….
6. Her newest novel is a (interest)…….. lovestory, but I’m (interest)……….in her detective story.
7. Working hard all day is (tire)…….., so she is (exhaust)………. when she come back home.
8. His solution (expect)…… to be a new way for us to get out of crisis.
9. The lecture is so (confuse)…….that I don’t understand anything.
10. It is such a (shock)…… new that we can’t say anything.
ĐÁP ÁN
1. boring;
2. have come - amazing - excited;
3. frightened;
4. studied - wouldn't get - disapponting;
5. suprised;
6. interesting - interested;
7. tired - exhausted;
8. is expected;
9. confusing;
10. shocking
---
Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Cách phát âm -ed chính xác, đơn giản và dễ nhớ. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
- Cách dùng In, on, at trong Tiếng Anh
- Bài tập phân biệt thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn có đáp án
Chúc các em học tốt!