TRƯỜNG THPT LÝ YÊN | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là:
A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 2: Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa:
A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3; B. Cu, Fe, KMnO4, H2SO4, Mg(OH)2;
C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe, AgNO3; D. Fe, H2SO4, CuO, Ag, Mg(OH)2;
Câu 5: Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là:
A. Cl2 và SO2 B. SO2 và HI C. O2 và HI D. HCl và HBr
Câu 6: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 20,05 gam B. 17,65 gam C. 12,33 gam D. 15,25 gam
Câu 7: Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là:
A. 25,250 gam B. 28,700 gam C. 22,725 gam D. 21,525 gam
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn B. khử trùng nước uống và khử mùi
C. chữa sâu răng D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 10: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước, là do:
A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi khó hóa lỏng
C. khí oxi tan nhiều trong nước D. khí oxi ít tan trong nước
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách:
A. điện phân dung dịch NaOH B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. nhiệt phân KClO3 D. điện phân H2O
Câu 12: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Vai trò các chất là:
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử; B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử;
C. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử; D. H2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử; Câu 13: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn chứa: NaNO3, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên?
A. quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KOH
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. SO2 + dung dịch H2S. B. SO2 + dung dịch NaOH.
C. SO2 + dung dịch nước clo. D. SO2 + dung dịch BaCl2.
Câu 15: Người ta không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây?
A. SO2 B. Cl2 C. H2S D. CO2
Câu 16: Axit H2SO4 tham gia vào phản ứng nào sau đây là H2SO4 loãng?
A. 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
B. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
C. 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
D. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O
Câu 17: Chất nào sau đây thường được dùng để tẩy nấm mốc và tẩy màu?
A. SO2 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 18: Để phân biệt hai khí SO2 và H2S ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. H2S B. NaOH C. HCl D. BaCl2
Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau: KMnO4 X2 KClO3 KCl + Y2.
Công thức phân tử của X2, Y2 lần lượt là:
A. O2, Cl2 B. Cl2, O2 C. Br2, Cl2 D. Cl2, Br2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 12,45 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 41,25 gam muối khan. Gía trị của V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 21: Cho 15,75 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được một khí X và còn lại 7,35 gam chất rắn không tan. Thể tích khí X (đktc) là:
A. 5,04 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit
Câu 22: Trộn một ít bột MnO2 với KClO3 thu được 80 gam hỗn hợp X. Nhiệt phân hỗn hợp X đến khối lượng không đổi thu được 60,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X là:
A. 38,75% B. 61,25% C. 75,25% D. 80,65%
Câu 23: Từ 400 kg quặng có chứa 60%FeS2 (còn lại là tạp chất không chứa lưu huỳnh) ta có thể sản xuất được bao nhiêu kg dung dịch H2SO4 95%. Gỉa sử khối lượng bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 5%.
A. 412,6 kg B. 372,4 kg C. 392,0 kg D. 240,0 kg
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,96 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,376 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:
A. Cu B. Al C. Fe D. Zn
Câu 25: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng?
A. nồng độ B. nhiệt độ C. diện tích tiếp xúc D. áp suất
---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. Phần TNKQ
Câu 1: Tìm câu sai :
A. Dung dịch H2S có tính axit yếu . B. Dùng dung dịch NaOH nhận biết H2S.
C. Dùng dung dịch Pb(NO3)2 để nhận biết H2S . D. H2S có tính khử mạnh .
Câu 2: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử ; B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa ;
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2 là chất khử ; D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử..
Câu 3: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . D. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 .
Câu 4: Tìm câu sai khi nhận xét về H2S:
A. Chất rất độc. B. Tan ít trong nước .
C. Làm xanh quỳ tím ẩm ướt. D. Là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M.
Dung dịch tạo thành sau phản ứng có chứa :
A. K2SO3 và KHSO3. B. KHSO3 C. K2SO3 và KOH dư. D. K2SO3.
Câu 6: Thể tích khí SO2 hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong 100g oxi?
A. 79,8 lít B. 39,9 lít C. 35 lít D. 70 lít
Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất ?
A. KMnO4 là chất khử. B. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C. H2O2 là chất oxi hóa. D. H2O2 là chất khử.
Câu 8: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì :
A. Tạo ra HCl có tính axit. B. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh.
C. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra Cl+ có tính oxi hóa mạnh.
Câu 9: Hãy chỉ ra câu sai : Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.
C. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần. D. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.
Câu 10: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì :
A. Phân tử bền vững hơn B. Khi phân hủy cho O nguyên tử.
C. Số lượng nguyên tử nhiều hơn. D. Có liên kết cho nhận.
Câu 11: Tìm câu sai :
A. Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng.
B. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau.
D. Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO ( X là halogen).
Câu 12: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H2CO3 > H2S
B. HCl > H2S > H2CO3
C. H2S > HCl > H2CO3
D. H2S > H2CO3 > HCl
Câu 13: O3 và O2 là thù hình của nhau vì :
A. Cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. B. Số lượng nguyên tử khác nhau.
C. Cả 3 điều trên. D. Cùng có tính oxi hóa.
Câu 14: Trong phản ứng hóa học : H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.
A. H2O2 là chất khử. B. H2O2 là chất oxi hóa.
C. KI là chất oxi hóa . D. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
Câu 15: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau :
3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là :
A. 2 : 3. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Câu 16: Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
A. Cl2, HCl, HClO. B. Cl2, HCl, H2O.
C. H2O, Cl2, HCl, HClO. D. HCl, HClO
Câu 17: Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :
A. NaCl và H2S. B. HCl và KMnO4. C. HNO3 và MnO2. D. HCl và MnO2
Câu 18: Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,38M. B. 0,4M. C. 0,15M. D. 0,25M.
Câu 19: Tìm câu không đúng:
A. Clo có các số oxi hóa : –1, +1, +3, +5, +7.
B. Clo có số oxi hóa –1 là đặc trưng .
C. Clo chỉ có một số oxi hóa là –1.
D. Do có phân lớp 3d còn trống nên clo có nhiều số oxi hóa .
Câu 20: Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Clo là :
A. chất khử .
B. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vùa là chất khử.
D. chất oxi hóa.
---(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Yên. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
- Bộ 3 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Trân
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Duy Tân
Chúc các em học tốt