TRƯỜNG THCS&THPT ĐÔNG DU | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong nguyên tử hạt nào vào điện tích dương?
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Nơtron và Proton
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X (Z = 13) có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s13p2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p53s23p1
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1. Số proton trong nguyên tử X là
A. 17 | B. 18 | C. 19 | D. 16 |
Câu 4. Số phân lớp tối đa trên lớp M là
A. 2 | B. 18 | C. 3 | D. 8 |
Câu 5. Cho 2,88 gam kim loại M nhóm IIA tác dụng hết với H2SO4 loãng, dư thoát ra 2,688 lít khí H2(đktc). Kim loại M là
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 6. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không tăng, không giảm
D. Vừa tăng, vừa giảm
Câu 7. Những nguyên tử nào sau đây là cùng một nguyên tố hóa học:
A. \({}_{19}^{39}C\) và \({}_{6}^{13}C\)
B. \({}_{9}^{19}F\) và \({}_{6}^{12}C\)
C. \({}_{8}^{15}O\) và \({}_{8}^{16}O\)
D. \({}_{20}^{40}Ca\) và \({}_{29}^{63}Cu\)
Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s2. X thuộc loại nguyên tố.
A. s | B. d | C. f | D. p |
Câu 9. Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy
A. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55
C. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55
D. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,75
Câu 10. Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIB
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm VIIIA
D. Chu kì 2, nhóm VIA
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C | 2C | 3A | 4C | 5C |
6B | 7C | 8A | 9C | 10B |
11B | 12B | 13D | 14D | 15B |
16B | 17C | 18D | 19B | 20A |
21D | 22C | 23C | 24B | 25C |
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 2: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \({}_{12}^{24}Mg\) , \({}_{12}^{25}Mg\) , \({}_{12}^{26}Mg\) . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nguyên tố Mg có 3 đồng vị.
B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 3: Trong tự nhiên nitơ có hai đồng vị là \({}_{7}^{14}N\) (99,63%) và \({}_{7}^{15}N\) (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,4 C. 14,0 D. 13,7
Câu 4: Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3. Chọn phát biểu sai:
A. Nguyên tử đó có 7 electron. B. Nguyên tử đó có 7 nơtron.
C. Không xác định được số nơtron. D. Nguyên tử đó có 7 proton.
Câu 5: Lớp electron L có số phân lớp là:
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Nguyên tử X có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13 B. 12 C. 11 D. 31
Câu 7: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?
A. 2p B. 3d C. 4f D. 2d
Câu 8: Cấu hình của phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử 20X là:
A. 3d2 B. 3p6 C. 3p4 D. 4s2 .
Câu 9: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố A là 21. Vậy cấu hình electron của A là:
A. 1s2 2s2 2p4 . B. 1s2 2s2 2p2 . C. 1s2 2s2 2p3. D. 1s2 2s2 2p5.
Câu 10: Một nguyên tử có kí hiệu là \({}_{21}^{45}X\), cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d2.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3. D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2.
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại ?
A. 1s22s22p1 B. 1s2s2s2p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
Câu 12: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
A. 3+ B. 2- C. 1+ D. 1-
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đồng có 2 đồng vị \({}_{29}^{63}Cu\) ; \({}_{29}^{65}Cu\), biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Tính nguyên tử khối trung bình của Cu ?
Bài 2: Cho 2 nguyên tử 15A; 29B.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố A và B.
b. Cho biết nguyên tử A, B thuộc loại nguyên tố họ s, p, d hay f ?vì sao?
c. Cho biết nguyên tử A, B thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao?
Bài 3: Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 48. Số hạt mang điện bằng 5/3 lần số hạt không mang điện.
a. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố.
b. Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố X.
c. Cho biết nguyên tử có mấy lớp electron; số electron trên từng lớp.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | B | C | B | B | A | D | D | C | D | D | C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THCS&THPT Đông Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: