SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:.....................................................................
SBD:....................... Phòng:……..
Mã 101
I. Phần trắc nghệm( 3đ)
Câu 1: Không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
a.quy luật giới hạn sinh trưởng. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
Câu 2: Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:
a, quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d.quy luật giới hạn sinh trưởng.
Câu 3: Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là
a.chế độ quản lý đàn vật nuôi. b.chế độ chăm sóc.
c.chế độ thức ăn. d.môi trường sống.
Câu 4: Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là
a. ngoại hình,thể chất. b.sinh trưởng, phát dục. c. sức sản xuất. d. màu sắc lông.
Câu 5: Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc
a. hàng loạt. b. nhân tạo . c. tự nhiên . d. cá thể.
Câu 6: Củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp
a. nhân giống thuần chủng. b. lai kinh tế . c. lai gây thành. d. lai phân tích.
Câu 7: Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp
a. nhân giống thuần chủng. b.lai kinh tế. c. lai gây thành . d. lai phân tích
Câu 8: Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp
a. cấy truyền phôi. b. lai giống. c. lai kinh tế. d. lai gây thành.
Câu 9: Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là
a. nhu cầu duy trì. b. nhu cầu cần thiết. c. nhu cầu sản xuất. d. nhu cầu tiêu thụ
Câu 10: Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là
a. nhu cầu cần thiết. b. nhu cầu sản xuất. c. nhu cầu tiêu thụ. d. nhu cầu duy trì.
Câu 11: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào
a. tính khoa học. b. tính kinh tế. c. tính tiện ích. d. tính kế thừa
Câu 12: Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là
a. Gluxit. b. Protein. c. Lipit d. vitamin
II. Phần tự luận
Câu 1(4đ): Nêu và phân tích các bước trong quy trình cấy truyền phôi bò? Ý nghĩa của cấy truyền phôi bò?
Câu 2(2đ): Phân biệt nhân giống thuần chủng với lai giống qua KN , mục đích, phương pháp và ý nghĩa?
Câu 3(1đ): Minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ăn với khẩu phần ăn?
Mã 102
I. Phần trắc nghệm( 3đ) .
Câu 1: củng cố, duy trì đặc điểm của giống qua các thế hệ là phương pháp
a. nhân giống thuần chủng. b. lai kinh tế . c. lai gây thành. d. lai phân tích.
Câu 2: Tạo con lai với mục đích nuôi lấy sản phẩm là phương pháp
a. nhân giống thuần chủng. b.lai kinh tế. c. lai gây thành . d. lai phân tích
Câu 3: Phát triển nhanh về số lượng, đồng đề về chất lượng là ứng dụng chủ yếu của phương pháp
a. cấy truyền phôi. b. lai giống. c. lai kinh tế. d. lai gây thành.
Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng để tạo sản phẩm ở vật nuôi là
a. nhu cầu duy trì. b. nhu cầu cần thiết. c. nhu cầu sản xuất. d. nhu cầu tiêu thụ
Câu 5: Lượng dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại là
a. nhu cầu cần thiết. b. nhu cầu sản xuất. c. nhu cầu tiêu thụ. d. nhu cầu duy trì.
Câu 6: Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn là nguyên tắc phối hợp khẩu phần dựa vào
a. tính khoa học. b. tính kinh tế. c. tính tiện ích. d. tính kế thừa
Câu 7: Hợp chất hữu cơ giàu năng lượng nhất cho vật nuôi là
a. Gluxit. b. Protein. c. Lipit d. vitamin.
Câu 8:không thuộc quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
a.quy luật giới hạn sinh trưởng. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d. quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ.
Câu 9:Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi là ý nghĩa của quy luật:
a, quy luật sinh trưởng phát dục theo chu kỳ. b. quy luật sinh trưởng phát dục theo giai đoạn.
c. quy luật sinh trưởng phát dục không đều . d.quy luật giới hạn sinh trưởng.
Câu 10:Nhân tố bên ngoài quan trọng nhất cho quá trình sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi là
a.chế độ quản lý đàn vật nuôi. b.chế độ chăm sóc. c.chế độ thức ăn. d.môi trường sống.
Câu 11: Chỉ tiêu thông dụng nhất cho cho việc đánh giá chọn lọc đàn vật nuôi là
a. ngoại hình,thể chất. b.sinh trưởng, phát dục. c. sức sản xuất. d. màu sắc lông.
Câu 12: Áp dụng để chọn lọc đàn vật nuôi có chất lượng giống cao là phương pháp chọn lọc
a. hàng loạt. b. nhân tạo . c. tự nhiên . d. cá thể.
II. Phần tự luận
Câu 1(4đ): Trình bày khái niệm và phân tích các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn?
Câu 2(2đ): Phân biệt lai kinh tế với lai gây thành qua KN, mục đích, phương pháp ,ý nghĩa?
Câu 3(1đ): Minh họa sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ăn với khẩu phần ăn?
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 101
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
ĐA | A | B | C | A | D | A | B | A | C | D | A | C |
MÃ ĐỀ 102
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
ĐA | A | B | A | C | D | A | C | A | B | C | A | D |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề thi HK1 có đáp án chi tiết môn Công nghệ 10 năm 2019 Trường THPT Lý Thường Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.