TRƯỜNG THPT YÊN CHÂU | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
A. H2S, Na2O.
B. CH4, CO2.
C. Al2O3, BaCl2.
D. SO2, KCl.
Câu 2. Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 3. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 4. Cho các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1–.
C. +2 và –1.
D. 2+ và 2–
Câu 6. Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là
A. 3+
B. 2+
C. 1+
D. 3-.
Câu 7. Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự là
A. 7 và 2.
B. 2 và 7.
C. 4 và 1.
D. 1 và 2.
Câu 8. Cộng hoá trị của C và N trong CH4 và NH3 lần lượt là
A. 2 ; 4.
B. 4 ; 3.
C. 3 ; 3.
D. 1 ; 4.
Câu 9. Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion?
A. K2O, BaCl2, HCl, NaCl.
B. CO2, BaO, Na2O, NaCl.
C. KI, Li2O, BaCl2, NaF.
D. BaO, CaO, NaCl, Na2S.
Câu 10. Cho các ion sau: Mg2+, SO , Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH , CO . Số ion đơn nguyên tử là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3
Câu 11. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?
A. NaCl, Cl2, HCl.
B. HCl, N2, NaCl.
C. Cl2, HCl, NaCl.
D. Cl2, NaCl, HCl.
Câu 12. Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là
A. XY2.
B. X2Y3.
C. X2Y2.
D. X3Y2.
Câu 13. Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất?
A. H2S.
B. Na2S.
C. SO2.
D. K2SO4.
Câu 14. Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất?
A. H2.
B. HCl.
C. CO2.
D. N2.
Câu 15. Cộng hoá trị lớn nhất của nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng 3s23p4 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố clo trong hợp chất nào sau đây là cao nhất:
A. HCl.
B. NaClO.
C. HClO4.
D. AlCl3.
Câu 2: Cho các phát biểu sau khi nói về phản ứng oxi hóa khử:
(a) chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron .
(b) quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
(c) chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
(d) quá trình nhận electrongọi là quá trình oxi hóa.
(e) chất khử là chất cho electron ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
(f) chất oxi hoá là chất nhận electron ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 3: Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là
A. 0,25mol.
B. 0,5 mol.
C. 1,25 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 22 electron.
B. nhận 22 electron.
C. nhường 26 electron.
D. nhường 24 electron.
Câu 5: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
Câu 6: Cho phương trình hóa học: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Vai trò của HCl là
A. oxi hóa.
B. chất khử.
C. tạo môi trường.
D. chất khử và môi trường.
Câu 7: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. môi trường.
D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 8: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O. Phân tử NO2
A. chỉ là chất oxi hoá.
B. chỉ là chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 9: Trong phản ứng:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Axit H2SO4 đóng vai trò
A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
B. chỉ là chất khử.
C. chỉ là chất tạo môi trường.
D. chỉ là chất oxi hoá.
Câu 10: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na→ Na2S
B. S + 3F2 → SF6
C. 4S + 6NaOH (đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
D. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
Câu 11: Cho các phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng)
(b) FeS + H2SO4 (loãng)
(c) MnO2 + HCl (đặc)
(d) Cu + H2SO4 (đặc)
(e) Al + H2SO4 (loãng)
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
Câu 12: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. NaH + H2O → NaOH + H2.
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
Câu 14: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử?
A. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e\)
B. \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \)
C. \(\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\).
D. \(\mathop {Al}\limits^0 \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3e\).
Câu 15: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3.
B. 2: 9.
C. 2: 3.
D. 1: 2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Yên Châu, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
- Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Chúc các em học tập thật tốt!