TRƯỜNG THPT AN SƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Zn, Cu, Mg B. Fe, Zn, Ag C. Cu, Al, Fe D. Mg, Al, Fe
Câu 2: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
Câu 3: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. FeO
Câu 4: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
Câu 5: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với
A. CuS B. FeS C. Fe2(SO4)3 D. PbS
Câu 7: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai đồng phân của lưu huỳnh. B. hai hợp chất của lưu huỳnh.
C. hai đồng vị của lưu huỳnh. D. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
Câu 8: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A. Na2SO3,NaHSO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 D. Na2SO4,NaHSO4
Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. O2 B. Hg C. Fe D. H2
Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A. Tính axit mạnh, tính khử yếu B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. S + O2 → SO2 D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 12: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A. MgO B. FeO C. CuO D. CaO
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai
A. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí
B. Khí sunfurơ là khí độc .
C. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
D. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí
Câu 14: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hoá trung gian. B. S có mức oxi hoá cao nhất.
C. S có mức oxi hoá thấp nhất. D. S còn có một đôi electron tự do.
Câu 15: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A. Ag B. Fe C. Cu D. FeO
II/ Phần tự luận (4,0 điểm)
1/ Không dùng quỳ tím hãy trình bày cách nhận biết 4 dd sau và viết phương trình phản ứng giải thích dấu hiệu: NaCl, Na2SO4, Nà2S, Na2SO3.
2/ Cho 17,6g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Dẫn V lít khí SO2 trên vào dd 100g dd KOH 28%. Tính khối lượng muối tạo thành.
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
C. S + O2 → SO2 D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 2: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S còn có một đôi electron tự do. B. S có mức oxi hoá thấp nhất.
C. S có mức oxi hoá trung gian. D. S có mức oxi hoá cao nhất.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai
A. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí
B. Khí sunfurơ là khí độc .
C. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
D. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí
Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với
A. PbS B. Fe2(SO4)3 C. FeS D. CuS
Câu 6: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai đồng phân của lưu huỳnh. B. hai hợp chất của lưu huỳnh.
C. hai đồng vị của lưu huỳnh. D. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
Câu 7: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A. Na2SO3,NaHSO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 D. Na2SO4,NaHSO4
Câu 8: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A. MgO B. FeO C. CuO D. CaO
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A. Tính axit mạnh, tính khử yếu B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
Câu 10: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
C. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. Fe B. H2 C. Hg D. O2
Câu 12: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A. Fe2O3 B. Cu C. FeO D. Fe
Câu 13: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A. Ag B. Fe C. Cu D. FeO
Câu 14: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
D. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
Câu 15: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Al, Fe B. Mg, Al, Fe C. Zn, Cu, Mg D. Fe, Zn, Ag
II/ Phần tự luận (4,0 điểm)
1/ Không dùng quỳ tím hãy trình bày cách nhận biết 4 dd sau và viết phương trình phản ứng giải thích dấu hiệu: NaCl, Na2SO4, Nà2S, Na2SO3.
2/ Cho 17,6g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Dẫn V lít khí SO2 trên vào dd 100g dd KOH 28%. Tính khối lượng muối tạo thành.
ĐỀ SỐ 3:
I/ Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Câu 1: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A. Tính axit mạnh, tính khử yếu B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai
A. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
B. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí
C. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí
D. Khí sunfurơ là khí độc .
Câu 4: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A. Ag B. Fe C. Cu D. FeO
Câu 5: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
C. hai hợp chất của lưu huỳnh. D. hai đồng phân của lưu huỳnh.
Câu 6: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A. NaHSO3 B. Na2SO3,NaHSO3 C. Na2SO4,NaHSO4 D. Na2SO3
Câu 7: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hoá trung gian. B. S có mức oxi hoá cao nhất.
C. S có mức oxi hoá thấp nhất. D. S còn có một đôi electron tự do.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với
A. Fe2(SO4)3 B. CuS C. FeS D. PbS
Câu 9: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
C. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. Fe B. H2 C. Hg D. O2
Câu 11: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Al, Fe B. Mg, Al, Fe C. Zn, Cu, Mg D. Fe, Zn, Ag
Câu 12: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A. FeO B. Cu C. Fe D. Fe2O3
Câu 13: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
B. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
Câu 14: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A. FeO B. MgO C. CaO D. CuO
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. S + O2 → SO2
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
II/ Phần tự luận (4,0 điểm)
1/ Không dùng quỳ tím hãy trình bày cách nhận biết 4 dd sau và viết phương trình phản ứng giải thích dấu hiệu: NaCl, Na2SO4, Nà2S, Na2SO3.
2/ Cho 17,6g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Dẫn V lít khí SO2 trên vào dd 100g dd KOH 28%. Tính khối lượng muối tạo thành.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 8:
I/ Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Câu 1: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 1M là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 2: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. AgNO3 B. NaOH C. CuSO4 D. Pb(NO3)2
Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. S + O2 → SO2 B. 2Al+ 3S → Al2S3
C. 2Fe + 3S → Fe2S3 D. H2 + S → H2S
Câu 4: Hoà tan 3,38g oleum (H2SO4.nSO3) vào nước được dung dịch A,trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần 400ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của oleum là:
A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là
A. Mg,Cu(OH)2,CaO B. SO2,Zn,Al2O3 C. Na2SO4,Al,Fe2O3 D. Cu,NaOH,FeO
Câu 6: Cách pha loãng axit sunfuric
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
B. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều
C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều
D. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
Câu 7: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là
A. SO2+ H2O ↔ H2SO3 B. 2SO2 + O2 → 2SO3
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:
A. H2SO3, HbrO B. S, HBr C. H2SO4, HBr D. H2S, HBr
Câu 9: Phương pháp không dùng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm?
A. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Na2S B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với FeS
C. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với CuS D. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với ZnS
Câu 10: Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Tan trong nước, toả nhiệt B. Háo nước
C. Làm vải, giấy hóa than D. Hoà tan được kim loại Al, Fe
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi xốc (hắc) B. SO2 nặng hơn không khí
C. SO2 tan nhiều trong nước D. SO2 nhẹ hơn không khí
Câu 12: Phương pháp nào không dùng điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. Đốt quặng sunfua B. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với Na2SO3
C. Đốt quặng pirit D. Đốt lưu huỳnh
Câu 13: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình và . Nhiệt độ bền của dạng là:
A. Dưới 119oC B. Từ 119oC đến 187oC C. Từ 95,5 đến 119oC D. Dưới 95,5oC
Câu 14: Chọn phát biểu đúng?
A. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất B. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất
C. Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá D. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
Câu 15: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt là
A. 3;4;3;1;4 B. 4;3;3;1;4 C. 3;4;1;3;4 D. 1;2;1;1;2
II/ Phần tự luận: (4 ,0 điểm):
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2S, Na2SO4 , Na2SO3 ( không dùng quỳ tím, viết phương trình phản ứng nếu có )
Câu 2: Cho 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí sunfurơ ( đktc)
a/. Tính %m khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/. Nếu cho lượng khí trên vào 100 gam dung dịch KOH 28 % thì thu được muối nào? khối lượng bao nhiêu ?
ĐỀ SỐ 9:
Câu 1: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình và . Nhiệt độ bền của dạng là:
A. Dưới 95,5oC B. Dưới 119oC
C. Từ 95,5 đến 119oC D. Từ 119oC đến 187oC
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
A. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất B. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
C. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất D. Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. 2Fe + 3S → Fe2S3 B. S + O2 → SO2
C. 2Al+ 3S → Al2S3 D. H2 + S → H2S
Câu 4: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. NaOH B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. CuSO4
Câu 5: Phương pháp không dùng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm?
A. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với FeS B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với CuS
C. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Na2S D. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với ZnS
Câu 6: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 nhẹ hơn không khí B. SO2 có mùi xốc (hắc)
C. SO2 nặng hơn không khí D. SO2 tan nhiều trong nước
Câu 7: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 8: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:
A. H2SO4, HBr B. H2S, HBr C. H2SO3, HbrO D. S, HBr
Câu 9: Phương pháp nào không dùng điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với Na2SO3 B. Đốt quặng sunfua
C. Đốt quặng pirit D. Đốt lưu huỳnh
Câu 10: Cách pha loãng axit sunfuric
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều
D. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều
Câu 11: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là
A. Mg,Cu(OH)2,CaO B. Cu,NaOH,FeO C. Na2SO4,Al,Fe2O3 D. SO2,Zn,Al2O3
Câu 12: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt là
A. 3;4;3;1;4 B. 1;2;1;1;2 C. 4;3;3;1;4 D. 3;4;1;3;4
Câu 13: Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Hoà tan được kim loại Al, Fe B. Háo nước
C. Làm vải, giấy hóa than D. Tan trong nước, toả nhiệt
Câu 14: Hoà tan 3,38g oleum (H2SO4.nSO3) vào nước được dung dịch A,trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần 400ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của oleum là:
A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.4SO3
Câu 15: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 1M là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 9 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT An Sương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !