Bộ 8 đề kiểm tra 1 tiết Chương Bảng tuần hoàn năm 2019 - Trường THPT Marie Curie

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN

MÔN HÓA HỌC 10

Thời gian: 45 phút

 

Đề số 1:

Câu 1. Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng                      B. Có 20 notron trong hạt nhân    

C. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4                            D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA

Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s2 2s2 2p5 3p2               B. 1s2 2s2 2p6                  C. 1s2 2s2 2p6 3s1                     D. 1s2 2s2 2p6 3s2              

Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:

A. số lớp electron như nhau                                      B. cùng số electron s hay p

C. số electron lớp ngoài cùng như nhau                   D. số electron như nhau

Câu 4. Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:

X: 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s1;   Y: 1s2 2s22p6 3s1 ;          

Z: 1s2 2s22p6 3s2 3p4 ;        T: 1s2 2s22p4.

Dãy các nguyên tố nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim:

A. X < Z < Y < T              B. X < Y < Z < T           C. X < Y < T < Z               D. Y < X < Z < T       

Câu 5. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là :

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p1                                             B. 1s22s22p63s23p63d34s2

C. 1s22s22p63s23p64s24p1                                                        D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3        

Câu 6. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?

A. C>B>Al>N                  B. N>C>B>Al               C. B>C>N>Al                   D. Al>B>C>N

Câu 7. Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:

A. Nhóm halogen              B.Nhóm khí hiếm.          C. Nhóm kim loại kiềm thổ                        D. Nhóm kim loại kiềm.

Câu 8. X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y( ZY>ZX)?

A. 1s22s22p5                       B. 1s22s22p63s23p3          C. 1s22s22p63s23p4             D. 1s22s22p6       

Câu 9. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên tố đầu bảng)?

A. Số electron lớp ngoài cùng.                                 B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử

C. Khối lượng nguyên tử                                          D. Hóa trị cao nhất với oxi

Câu 10. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là ?

A. Độ âm điện                    B. Tính phi kim.             C. Tính kim loại.                D. Điện tích hạt nhân.

Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 17, nguyên tố X thuộc :

A. Chu kì 3, nhóm IIA      B. Chu kì 3, nhóm VIIA     C. Chu kì 3, nhóm VA             D. Chu kì 4, nhóm VIIA

Câu 12. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

A. 4 và 4                            B. 3 và 5                         C. 3 và 4                             D. 4 và 3        

Câu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 2 và 5 lần lượt là?

A. 2 và 8                            B. 8 và 32                       C. 8 và 18                           D. 8 và 16      

Câu 14. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Tên gọi của X là:

A.  Nitơ                             B. Asen                          C.  Lưu huỳnh                    D. Photpho

Câu 15. Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là :

A. IA                                 B. VIIIA                        C. VIA                           D. VIIA

Câu 16. Oxit cao nhất của  một nguyên tố R ứng với công thức R2O5 . Nguyên tố R đó là:

A. Magie                            B.Nitơ                            C. Lưu huỳnh                 D. Cacbon         

Câu 17. Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N - P - As - Sb - Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:

A. Bitmut                          B. Asen                          C. Nitơ                           D. Photpho

Câu 18. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì

A. Tính kim và tính phi kim tăng dần.

B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần

C. Tính kim loại giảm dần và tính phi kim đều tăng dần.

D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.

Câu 19. Thời Trung Hoa cổ đại loài người đã biết các nguyên tố vàng, bạc, đồng, chì, sắt, thủy ngân và lưu huỳnh. Năm 1649 loài người đã tìm ra nguyên tố photpho.Đến năm 1869, mới có 63 nguyên tố được tìm ra. Vây nguyên tố ở ô thứ 35 là nguyên tố nào sau đây?

A. Kr                                 B. Rb                              C. Br                               D. Sr

Câu 20. Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?

A.  I                                   B. Cs                              C.  F                                   D.  Li  

Câu 21. Các nguyên tố thuộc chu kì 2 được xếp theo chiều giảm dần độ âm điện từ trái qua phải như sau :

A. F ,O, N, C, B, Be, Li         B. Be, Li, B, C, N, O, F     C.  Li, B, Be, N, C, O, F     D. Li, Be, B, C, N, O, F

Câu 22. Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.

B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.

C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

D. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.

Câu 23. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn:

A. của điện tích hạt nhân.                                         B. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử

C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.              D. của số hiệu nguyên tử

Câu 24.  Cho 6,0gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với nước thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). R là kim loại nào sau đây:

A. Canxi                            B. Bari                            C. Magie                            D. Stronti

Câu 25. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:

A.  RH4                                       B.  RH3                                   C. RH2                               D. RH5

Câu 26.  Cấu hình electron của một số nguyên tố như sau:

 (a)1s22s22p63s23p64s2               (b). 1s22s22p63s23p63d54s2        (c)1s22s22p5          (d) 1s22s22p63s23p63d104s2 

Số electron hóa trị  trong  nguyên tử của các nguyên tố trên lần lượt là:

A. 2;7;7;12                         B. 2;2;5;2                       C. 2;7;7;2                        D. 8;7;7;2

Câu 27. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:

A. 5                                    B. 3                                C. 6                                 D. 7

Câu 28. Số hiệu nguyên tử  các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 4,12,19,20, nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Q thuộc nhóm IIA                                               B. M thuộc chu kì 4        C. X thuộc nhóm IVA   D. A thuộc chu kì 3 

Câu 29. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ,nhóm A bao gồm các nguyên tố:

A. Nguyên tố p                  B. Nguyên tố d và nguyên tố f.    C.Nguyên tố s và nguyên tố p    D. Nguyên tố s

Câu 30. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

1. Nguyên tử khối;

2. Số lớp electron;

3. Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất;

4. Hóa trị cao nhất với oxi;

5. Số electron lớp ngoài cùng

A. 1, 3, 5                                  B. 3, 4, 5                       C. 2, 4, 5                                  D.Tất cả đều sai.

Đề số 2:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là:

A. C                                 B. S                                  C. Cl                                D. Si

Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:

A. Dễ dàng nhường  1 e                                          B. Số nơtron

C. Số electron hóa trị                                               D. Cả b và c đúng

Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 18,8g                           B. 7,1g                             C. 9,4g                             D. 14,2g

Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:

A. 8 và 18                        B. 8 và 8                          C. 18 và 8                        D. 18 và 18

Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.

A. 1                                  B. 2                                  C. 3                                  D. 4

Câu 6: Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R.

A. Li                                 B. Na                               C. K                                 D. Rb

Câu 7: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là

A. các nguyên tố d và f                                           B. các nguyên tố s.

C. các nguyên tố s và p.                                          D. các nguyên tố p.

Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:

A. CO2                             B. CO                              C. SO2                             D. SO3

Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:

A. MO2                            B. MO                             C. M2O3                           D. M2O

Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần        B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần   D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần

Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần

A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3                        B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2  < Al(OH)3

C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2                        D. Al(OH)3 < Ba(OH)2  < Mg(OH)2

Câu 12: Cho :  . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:

A. P, Al, Mg, Si, Ca        B. P, Si, Al, Ca, Mg        C. P, Si, Mg, Al, Ca        D. P, Si, Al, Mg, Ca

Câu 13: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1                                         B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

C. Cả a và b                                                             D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

Câu 14: Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:

A. Nitơ                            B. Asen                            C. Bitmut                        D. Phốt pho

Câu 15 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là

A. 2                                  B. 1                                  C. 3                                  D. 4

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z

A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7

B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần

C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần

D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4

Câu 17: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y

A. 1s22s22p5                     B. 1s22s22p6                     C. 1s22s22p63s23p3           D. 1s22s22p63s23p4

Câu 18: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : , biến đổi như sau:

A. Tăng                            B. Vừa giảm vừa tăng     C. Không thay đổi           D. Giảm

Câu 19: Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Có 20 notron trong hạt nhân                              B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4

C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng                     D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA

Câu 20: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:

A. Giảm rồi tăng              B. Tăng                            C. Giảm                           D. Tăng rồi giảm

Câu 21: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:

A. RH5                             B. RH2                             C. RH3                             D. RH4

II.PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Cho X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4

a, Xác định vị trí X trong bảng tuần hoàn

b, X là kim loại, phi kim, hay khí hiếm?

c, Hóa trị cao nhất của X với oxi?

d, Hóa trị của X  với hidro?

Câu 2 : Cho Y thuộc nhóm VIIA, trong hợp chất với oxi có 61,20% oxi về khối lượng. Xác định Y

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 8 đề kiểm tra 1 tiết Chương Bảng tuần hoàn năm 2019 - Trường THPT Marie Curie, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?