Bộ 6 đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lê Hồng Phong

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,8 gam Fe trong H2SO4 loãng, dư. Tính thể tích hidro thu được ở đktc? (Fe=56)

A. 3,36 lít                             B. 1,68 lít                         C. 5,88 lít                        D. 3,92 lít

Câu 2: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A. ns2np6                              B. ns2np4                          C. ns2np5                          D. ns2np3

Câu 3: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O7 là:

A. +8                                    B. +6                                C. +4                               D. +2

Câu 4: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?

A. CO                                   B. SO2                             C. H2                               D. CO2

Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: (Na=23, S=32, O=16)

A. 7,8 g                                B. 3,9 g                            C. 2,8 g                            D. 5,6 g

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 0,504 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. % khối lượng của Cu trong X là (Fe=56; Cu=64; O=16;S=32)

A. 23,23                               B. 26,23                           C. 24,24                           D. 25,23

Câu 7: Hòa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dd H2SO4 10% thì thu được dd H2SO4 12,25%. Giá trị a là

A. 19,6                                 B. 16,65                           C. 13,5                             D. 20

Câu 8: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Au, Pt                              B. Al, Cu                         C. Fe, Al                          D. Cu, Zn

Câu 9: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:

A. 8,4 gam                            B. 56gam                         C. 11,2 gam                     D. 28 gam

Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO2 và SO3?

A. H2O                                 B. Quì tím                        C. dung dịch Ba(OH)2    D. dung dịch NaOH

Câu 11: Oleum là hỗn hợp của:

A. SO3 và H2SO4 loãng        B. SO2 và H2SO4  đặc     

C. SO3 và H2SO4 đặc                                                   D. H2SO4 loãng và SO2

Câu 12: Chất nào sau đây dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?

A. BaSO4                             B. AgNO3                        C. AgCl                           D. BaCl2

Câu 13: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:

A. SO2 và H2S                      B. CO va CO2                 C. SO2 và CO                  D. SO2 và CO2

Câu 14: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:

A. Tính oxi hoá                                                             B. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

C. Không có tính oxi, không có tính khử                    D. Tính khử

Câu 15: Khi cho 4,8 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là :

A. 2,24 lít                       B. 3,36 lít                               C. 1,12 lít                       D. 1,68 lít 

Câu 16: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:

A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ                    B. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ

C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ                        D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ

Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?

A. O2, SO2, Cl2, H2SO4        B. S, F2, H2S, O3             C. O3, F2, H2SO4             D. HCl,H2S,SO2,SO3

Câu 18: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 2.                                     B. 3.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 19: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?

A. Clo và Ozon                    B. Clo và Oxi                  C. Brom và Ozon            D. Flo và Oxi

Câu 20: Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?

A. -2,0,+4,+6                        B. +6,+4,0,-2                   C. -2,-1,0,+4,+6               D. -2,-1, +4,+6

Câu 21: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. S,Cl2,I2                            B. S,Cl2,F2                       C. O3,Cl2                         D. Cl2,O2,S

Câu 22: Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau : CuS→CuO→CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS là : (Cu=64 ; S=32 ; O=16)

A. 33,33 kg.                         B. 53,33 kg.                     C. 21,33 kg.                     D. 26,67 kg.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dd H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít SO2 đktc. Tính % khối lượng Fe? (Fe=56, Cu=64)

A. 63,64%                            B. 36,36%                        C. 64,63%                       D. 35,37%

Câu 24: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :

A. (NH4)2SO4                       B. NaHCO3                     C. CaCO3                        D. KClO3

Câu 25: Kim loại nào bị thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?

A. Al, Zn, Ca                       B. Cu, Zn, Mg                 C. Fe, Al, Cr                    D. Cu, Fe, Na

Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng: ( Na=23, S=32, O=16, H=1)

A. 12,6 g                              B. 1,26 g                          C. 15,1 g                          D. 1,15 g

Câu 27: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là: (Zn=65, Fe=56)

A. 45,55 gam.                       B. 54,55 gam.                  C. 27,275 gam.                D. 55,54 gam.

Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường

A. Fe                                    B. Ag                               C. Hg                               D. Cu

Câu 29: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:

A. Có kết tủa đen                                                         B. Dd bị vẫn đục mau vàng

C. Không hiện tượng                                                   D. Dd chuyển sang màu đỏ

Câu 30: Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?

A. Oxit lưỡng tính               B. Oxit trung tính            C. Oxit axit                     D. Oxit bazơ

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?

A. SO2                                  B. H2                                C. CO2                             D. CO

Câu 2: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF. Dãy sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần từ trái sang phải:

A. HCl , HBr , HF , HI.       B. HCl , HBr , HI , HF.  C. HI , HBr , HCl , HF.  D. HF , HCl , HBr , HI.

Câu 3: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng :

A. Viên nhỏ                          B. Bột mịn, khuấy đều    C. Thỏi lớn                      D. Lá mỏng

Câu 4: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

A. -1,0,+1,+3,+5,+7             B. +1,+3,+5,+7                C. -1,+1,+3,+5,+7           D. +7,+3,+5,+1,0,-1

Câu 5: Oleum là hỗn hợp của:

A. SO3 và H2SO4 loãng  B. SO2 và H2SO4  đặc          

C. SO3 và H2SO4 đặc           D. H2SO4 loãng và SO2

Câu 6: Một cân bằng hóa học đạt được khi

A. Nhiệt độ phản ứng không đổi

B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất..

Câu 7: Phương án nào sau đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác

B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, diện tích bề mặt

C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác ,áp suất

D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt

Câu 8: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:

A. SO2 và CO2                     B. CO va CO2                 C. SO2 và H2S                 D. SO2 và CO

Câu 9: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:

A. Tính khử                                                                  B. Tính oxi hoá

C. Không có tính oxi, không có tính khử                    D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

Câu 10: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

A. Muối kép                         B. Muối trung hòa           C. Muối của hai axit        D. Muối hỗn tạp

Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. O3,Cl2                              B. S,Cl2,I2                        C. Cl2,O2,S                      D. S,Cl2,F2

Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường

A. Cu                                    B. Ag                               C. Hg                               D. Fe

Câu 13: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?

A. Khí clo                             B. Khí flo                        C. Hơi Brom                   D. Khí nitơ

Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:

A. Clo                                   B. Iot                               C. Atatin                         D. Brom

Câu 15: Chất nào sau đây dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?

A. BaCl2                               B. BaSO4                         C. AgCl                           D. AgNO3

Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl. NaClO3, H2O        B. NaCl, NaClO, H2O     C. HCl, HClO, H2O        D. NaCl NaClO4, H2O

Câu 17: Kim loại nào bị thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?

A. Cu, Fe, Na                       B. Al, Zn, Ca                   C. Cu, Zn, Mg                 D. Fe, Al, Cr

Câu 18: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?

A. Flo và Oxi                       B. Brom và Ozon            C. Clo và Ozon               D. Clo và Oxi

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:

A. Có tính oxi hóa mạnh                                              B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

C. Tác dụng được với nước.                                        D. Ở điều kiện thường là chất khí.

Câu 20: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. HI                                    B. HCl                             C. HF                              D. HBr

Câu 21: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:

A. Không hiện tượng                                                   B. Dung dịch bị vẫn đục mau vàng

C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ                              D. Có kết tủa đen

Câu 22: Điện phân hoàn toàn m gam dung dịch NaCl có màng ngăn ta thu được 3,36 lít khí clo ở đktc. Khối lượng NaCl đã dùng là: (Na=23; Cl=35,5)

A. 17,55g                             B. 11,5g                           C. 5,85g                           D. 15,75g

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là (Mg=24; Zn=65; Cl=35,5)

A. 5,83 gam.                         B. 4,83 gam.                    C. 7,33 gam.                    D. 7,23 gam.

Câu 24: Hấp thụ 12,8 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 2M, khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: (Na=23; S=32; O=16)

A. 21,4g                               B. 6,3 g                            C. 25,2 g                          D. 15,6 g

Câu 25: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị m là (Cu=64, H=1, S=32, O=16)

A. 3,5 g                                B. 6,4 g                            C. 9,2 g                            D. 7,8 g

Câu 26: Cho lượng dư dung dịch NaCl tác dụng với một dung dịch có hòa tan 42,5 g AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là (Cho Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23)

A. 35,875 gam.                     B. 71,750 gam.                C. 57,400 gam.                D. 43,050 gam

Câu 27: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Mg=24; Al=27)

A. 1,2  g                               B. 1,6 g                            C. 2,4 g                            D. 2,7 g

Câu 28: Có một loại quặng có chứa 96% FeS2, nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axitsunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu. Biết hiệu suất điều chế axit sunfuric là 90%

A. 70,444 tấn                       B. 68,444 tấn                   C. 67,444 tấn                   D. 69,444 tấn

Câu 29: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là (Ca=40; Mg=24; Na=23; Cl=35,5; O=16)

A. 14,04 gam.                       B. 15,21 gam.                  C. 4,68 gam.                    D. 8,775 gam.

Câu 30: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là (Cu=64; Fe=56; S=32; O=16)

A. 164,0 gam.                       B. 168,0 gam.                  C. 148,0 gam.                  D. 170,0 gam.

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?

A. SO2                                  B. H2                                C. CO2                             D. CO

Câu 2: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF. Dãy sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần từ trái sang phải:

A. HCl , HBr , HF , HI.       B. HCl , HBr , HI , HF.  C. HI , HBr , HCl , HF.  D. HF , HCl , HBr , HI.

Câu 3: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng :

A. Viên nhỏ                          B. Bột mịn, khuấy đều    C. Thỏi lớn                      D. Lá mỏng

Câu 4: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:

A. -1,0,+1,+3,+5,+7             B. +1,+3,+5,+7                C. -1,+1,+3,+5,+7           D. +7,+3,+5,+1,0,-1

Câu 5: Oleum là hỗn hợp của:

A. SO3 và H2SO4 loãng        B. SO2 và H2SO4  đặc      C. SO3 và H2SO4 đặc      D. H2SO4 loãng và SO2

Câu 6: Một cân bằng hóa học đạt được khi:

A. Nhiệt độ phản ứng không đổi

B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch

C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm

D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất..

Câu 7: Phương án nào sau đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác

B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, diện tích bề mặt

C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác ,áp suất

D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, diện tích bề mặt

Câu 8: Khí sinh ra trong phòng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:

A. SO2 và CO2                     B. CO va CO2                 C. SO2 và H2S                 D. SO2 và CO

Câu 9: Hidro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là:

A. Tính khử                                                                  B. Tính oxi hoá

C. Không có tính oxi, không có tính khử                    D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

Câu 10: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

A. Muối kép                         B. Muối trung hòa           C. Muối của hai axit        D. Muối hỗn tạp

Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. O3,Cl2                              B. S,Cl2,I2                        C. Cl2,O2,S                      D. S,Cl2,F2

Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường

A. Cu                                    B. Ag                               C. Hg                               D. Fe

Câu 13: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?

A. Khí clo                             B. Khí flo                        C. Hơi Brom                   D. Khí nitơ

Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên:

A. Clo                                   B. Iot                               C. Atatin                         D. Brom

Câu 15: Chất nào sau đây dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?

A. BaCl2                               B. BaSO4                         C. AgCl                           D. AgNO3

Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?

A. NaCl. NaClO3, H2O        B. NaCl, NaClO, H2O     C. HCl, HClO, H2O        D. NaCl NaClO4, H2O

Câu 17: Kim loại nào bị thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?

A. Cu, Fe, Na                       B. Al, Zn, Ca                   C. Cu, Zn, Mg                 D. Fe, Al, Cr

Câu 18: Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?

A. Flo và Oxi                       B. Brom và Ozon            C. Clo và Ozon               D. Clo và Oxi

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:

A. Có tính oxi hóa mạnh                                              B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

C. Tác dụng được với nước.                                        D. Ở điều kiện thường là chất khí.

Câu 20: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. HI                                    B. HCl                             C. HF                              D. HBr

Câu 21: Dd H2S để lâu ngoài không khí thường có hiện tượng:

A. Không hiện tượng                                                   B. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng

C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ                              D. Có kết tủa đen

Câu 22: Điện phân hoàn toàn m gam dung dịch NaCl có màng ngăn ta thu được 3,36 lít khí clo ở đktc. Khối lượng NaCl đã dùng là: (Na=23; Cl=35,5)

A. 17,55g                             B. 11,5g                           C. 5,85g                           D. 15,75g

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là (Mg=24; Zn=65; Cl=35,5)

A. 5,83 gam.                         B. 4,83 gam.                    C. 7,33 gam.                    D. 7,23 gam.

Câu 24: Hấp thụ 12,8 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 2M, khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: (Na=23; S=32; O=16)

A. 21,4g                               B. 6,3 g                            C. 25,2 g                          D. 15,6 g

Câu 25: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Giá trị m là (Cu=64, H=1, S=32, O=16)

A. 3,5 g                                B. 6,4 g                            C. 9,2 g                            D. 7,8 g

Câu 26: Cho lượng dư dung dịch NaCl tác dụng với một dung dịch có hòa tan 42,5 g AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là (Cho Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23)

A. 35,875 gam.                     B. 71,750 gam.                C. 57,400 gam.                D. 43,050 gam

Câu 27: Cho 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (Mg=24; Al=27)

A. 1,2  g                               B. 1,6 g                            C. 2,4 g                            D. 2,7 g

Câu 28: Có một loại quặng có chứa 96% FeS2, nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axitsunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu. Biết hiệu suất điều chế axit sunfuric là 90%

A. 70,444 tấn                       B. 68,444 tấn                   C. 67,444 tấn                   D. 69,444 tấn

Câu 29: Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu dung dịch Y. Khối lượng muối NaCl có trong Y là (Ca=40; Mg=24; Na=23; Cl=35,5; O=16)

A. 14,04 gam.                       B. 15,21 gam.                  C. 4,68 gam.                    D. 8,775 gam.

Câu 30: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là (Cu=64; Fe=56; S=32; O=16)

A. 164,0 gam.                       B. 168,0 gam.                  C. 148,0 gam.                  D. 170,0 gam.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4, 5, 6 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 6 đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh  ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?