TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH | KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 10 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chu kỳ quay của 1 hành tinh quanh Mặt Trời phụ thuộc vào?
A. Khối lượng hành tinh
B. Bán kính trung bình của quĩ đạo
C. Vận tốc chuyển động của hành tinh
D. Giống nhau với mọi hành tinh.
Câu 2: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song gần nhau rồi dùng miệng thổi hơi vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ
A. chụm lại gần nhau
B. vẫn song song với nhau
C. xoè ra xa nhau
D. lúc đầu xoè ra sau đó chụm lại
Câu 3: Khi làm dãn nở khí đẳng nhiệt thì?
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
C. Áp suất khí tăng lên.
D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
Câu 4: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ôtô có khối lượng 2000 kg đặt ở pittông có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực F1 có độ lớn? (Lấy g = 10m/s2)
A. 8000N
B. 50000N
C. 20000N
D. 12000N
Câu 5: Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn
D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn
Câu 6: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ 0PV là?
A. Một đường thẳng song song với trục 0V.
B. Một đường thẳng song song với trục 0P.
C. Một cung hypebol.
D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
Câu 7: Ở 20oC, kích thước của vật rắn là 4m×2m×2m. Ở 70oC thể tích của vật này là? Cho hệ số nở dài là 0,95.10-5 K-1
A. 15,98m3
B. 15,99m3
C. 16,008m3
D. 16,023m3
Câu 8: Có 8g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 0.5 lít. Đun nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62.105Pa. Khí đó là khí gì?
A. Nitơ
B. Ôxi
C. Hêli
D. Hiđrô
Câu 9: Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?
A. Cốc thuỷ tinh.
B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Tính chất nào sau đây đúng khi nói về phân tử khí?
A. Các phân tử không chuyển động.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.
D. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Câu 2. Một vật đặt trên mặt phẳng ngang, một lực F không đổi, hướng theo phương ngang có độ lớn 10N tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2 m. Công của lực F bằng
A. 5 J. B. 100 J. C. 10 J. D. 20 J.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng về công cơ học?
A. Công là đại lượng vectơ.
B. Đơn vị của công là N.m (Niuton nhân met).
C. Công là đại lượng luôn dương.
D. Công là đại lượng luôn âm.
Câu 4. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì
A. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.
B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 5. . Người ta thực hiện công 90J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 120 J. B. 60 J. C. -60 J. D. -120 J.
Câu 6. Theo nguyên lý II của nhiệt động lực học thì động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành
A. công cơ học.
B. nội năng của hệ.
C. năng lượng của hệ.
D. động năng của hệ.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về động lượng?
A. Động lượng là đại lượng vô hướng.
B. Động lượng cùng chiều với vận tốc của vật.
C. Động lượng bằng tích lực và quãng đường đi.
D. Động lượng ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
Câu 8. Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
B. Đường hypebol.
C. Đường thẳng song song với trục hoành OT.
D. Đường thẳng song song với trục tung OV.
Câu 9. Một lực F không đổi có độ lớn 30N tác dụng vào vật trong thời gian 0,1s. Xung lượng của lực F trong thời gian trên bằng
A. 3 N.s.
B. 300 N.s.
C. 30,1 N.s.
D. 29,9 N.s.
Câu 10. Cho σ là hệ số căng bề mặt, lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ trên bề mặt chất lỏng có chiều dài l được xác định bởi công thức
A. f = σ + l.
B. f = σ - l.
C. f = 2π.σ.l.
D. f = σ.l.
ĐÁP ÁN
1. B | 6. A | 11. D |
2. D | 7. B | 12. C |
3. B | 8. A | 13. C |
4. C | 9. A | 14. C |
5. B | 10. D | 15. C |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Câu 1: Người ta truyền nhiệt lượng 150J cho lượng khí trong một xilanh. Chất khí nở ra, thực hiện công 120J đẩy pittông đi lên. Nội năng của lượng khí này thay đổi bao nhiêu?
A. –30J. B. 170J. C. –170J. D. 30J.
Câu 2: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi là quá trình gì?
A. Đẳng tích.
B. Đẳng áp.
C. Đẳng nhiệt.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 3: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí của các chất gọi là gì?
A. Sự hoá hơi.
B. Sự nóng chảy.
C. Sự ngưng tụ.
D. Sự kết tinh.
Câu 4: Khi một vật rơi tự do, đại lượng nào không thay đổi trong suốt thời gian rơi?
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Động lượng.
Câu 5: Một vật được thả trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Những lực nào sinh công trong trường hợp này?
A. Trọng lực, lực ma sát, phản lực.
B. Chỉ có lực ma sát sinh công.
C. Lực ma sát, phản lực.
D. Trọng lực, lực ma sát.
Câu 6: Một lượng hơi nước có nhiệt độ t1=100oC và áp suất p1=1atm được đựng trong bình kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t1=150oC thì áp suất của hơi nước trong bình bằng bao nhiêu?
A. 1,13atm.
B. 1,50atm.
C. 1,25atm.
D. 1,37atm.
Câu 7: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ 9 lít xuống còn 6 lít thì áp suất của lượng khí này tăng thêm 50kPa so với áp suất ban đầu. Áp suất ban đầu của lượng khí này bằng bao nhiêu?
A. 300kPa. B. 250kPa. C. 100kPa. D. 200kPa.
Câu 8: Ở nhiệt độ 30oC, độ ẩm tỉ đối của không khí là 80% thì ta sẽ cảm thấy như thế nào?
A. Nóng bức khó chịu.
B. Se lạnh.
C. Mát mẻ.
D. Nóng và ẩm.
Câu 9: Một học sinh làm thí nghiệm khảo sát hệ số căng bề mặt chất lỏng và đo được các giá trị như sau: vòng nhôm có đường kính ngoài là 5cm, đường kính trong là 4,8cm, trọng lượng là 0,04N. Lực bứt của vòng nhôm ra khỏi mặt nước là 0,06N. Hệ số căng bề mặt của nước bằng bao nhiêu?
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{A{{.65.10}^{ - 4}}{\rm{N}}/{\rm{m}}{\rm{.}}}\\
{B{{.65.10}^{ - 3}}{\rm{N}}/{\rm{m}}.}\\
{C{{.65.10}^{ - 2}}{\rm{N}}/{\rm{m}}.}\\
{D{{.65.10}^{ - 5}}{\rm{N}}/{\rm{m}}.}
\end{array}\)
Câu 10: Khi một vật bằng kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thể tích của vật tăng.
C. Tăng, vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lượng của vật tăng chậm còn thể tích của vật tăng nhanh hơn.
ĐÁP ÁN
1 | D | 6 | D |
2 | B | 7 | C |
3 | A | 8 | A |
4 | C | 9 | B |
5 | D | 10 | B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
A.PHẤN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7 điểm)
Câu 1( 2 đ): Vật đặt trên sàn nằm ngang, chịu tác dụng lực F = 10N theo phương ngang (bỏ qua ma sát ). Tính độ biến thiên động lượng trong thời gian 5 giây.
Câu 2(4 đ): Một vật có khối lượng 1kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h= 5m góc nghiêng 300, ma sát không đáng kể.
a)Tính vận tốc vật tai B
( chân mặt phẳng nghiêng), g= 10m/s2
b) Qua mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt sàn nằm ngang BC có hệ số ma sát =0,1. Tính quảng đường tối đa vật trượt được trên BC.
Câu 3 (1 đ): Lượng khí xác định giữ trong bình thể tích không đổi ở 00C, áp suất 5atm. Tính áp suất khí trong bình nếu tăng nhiệt độ lên đến 2730C.
...
ĐÁP ÁN
Câu | Lời giải | Điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Độ biến thiên động lượng của vật: \(\Delta p = F.\Delta t\) - Thay số: \(\Delta p = F.\Delta t\)=10.5 = 50(kg.m.s-1) | …1,0đ …1,0đ |
Câu 2 ( 4,0 điểm) | a. – Chọn B làm mốc tính thế năng - Vì lực ma sát không đáng kể cơ năng được bảo toàn - Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có WA=WB - \(mgh = \frac{{mv_B^2}}{2} \Leftrightarrow {v_B} = \sqrt {2gh} \) - Thay số ta có:\({v_B} = \sqrt {2.5.10} = \sqrt {100} = 10m/s\) b. – Gọi BC là quãng đường tối đa vật trượt được. Ta có vC=0 - WđC – WđB =Ams 0- \(\frac{{mv_B^2}}{2} = \mu mg\cos {180^0}.BC\) \( \Leftrightarrow BC = \frac{{mv_B^2}}{{2\mu mg}} = \frac{{100}}{{2.0,1.10}} = 50m\) | … 0,5đ … 0,5đ … 0,5đ
… 0,5đ
… 0,5 đ
… 0.5 đ
… 0,5 đ
… 0,5 đ |
Câu 3 ( 1,0 điểm) | - Vì thể tích không đổi. Áp dụng định luật Sac lơ ta có: \(\begin{array}{l} | …0,5 đ
…0,5 đ
|
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: ( 3 điểm )
a. Viết biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng.
b. Tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 3 với góc tới 300 thì góc khúc xạ là r. Nếu chiếu từ môi trường 2 sang môi trường 3 với góc tới 450 thì góc khúc xạ cũng là r. Tính chiết suất tỉ đối của môi trường 1 đối với môi trường 2.
Câu 2: ( 3 điểm )
Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC góc chiết quang là A.
a. Cho chiết suất của lăng kính là n = √3. Trong tiết diện thẳng, chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên AB với góc tới 600. Sau 2 lần khúc xạ trên hai mặt bên tia sáng ló ra khỏi mặt bên AC. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng qua lăng kính.
b. Xác định góc tới để không có tia ló ra khỏi mặt bên AC
c. Thực tế ta chưa biết chiết suất của lăng kính. Để đo chiết suất người ta chiếu một tia sáng lướt trên mặt bên AB theo hướng từ đáy lên. Khi đó đo được góc ló trên AC bằng 21024’. Tính n.
Câu 3: ( 4 điểm )
1. Phát biểu định luật Lenxơ về chiều của dòng điện cảm ứng.
2. Vòng dây kín có diện tích 100cm2 có điện trở R = 0,2 đặt trong từ trường đều sao cho véctơ B vuông góc với mặt phẳng vòng dây ( như hình vẽ ). Cho cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 2.10-3T về 0 trong thời gian 0,01s.
a. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
b. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây trong thời gian từ trường biến đổi.
c. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 3 điểm )
a. n1sini = n2sinr hoặc sini/sinr=n21…………………………….….1đ
b. +n1sin30 = n3sinr (1) …………………………………………….0,5đ
+n2sin45 = n3sinr (2) …………………………………………….0,5đ
+ Từ (1) và (2) ta có: n12 = n1/n2 = sin45/sin30 = √2…………………1đ
Câu 2: ( 3 điểm )
a. + sin60 = √3sinr1 => r1 = 300
+ r2 = A – r1 = 300
+ sini2 = √3sinr2 => i2 = 600 …………………………………….0,5đ
+ D = i1 + i2 – A = 600 ……………………… ………….0,5đ
b. + sinigh = 1/n=> igh = 35016’ …………………………………….0,5đ
+ Để không có tia ló trên AC thì r2 >igh => r1 < 24044’
+ sini1 = √3sinr1 < √3sin24044’ => i1 < 46026’ …………..….0,5đ
c. + sini1 = n.sinr1 => sinr1 = 1/n
+ sini2 = n.sin(A-r1) = n.(sinAcosr1 – cosAsinr1) = n.(sinA √(1-sin2r1) - cosAsinr1) => n = √2………1đ
...
---(Nội dung tiếp theo của phần đáp án, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Văn Chánh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!