Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 7 có đáp án năm 2021 Trường THCS Tây Đằng

TRƯỜNG THCS TÂY ĐẰNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ 7

Thời gian 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Tầng lớp nào là tầng lớp phải nộp thuế cho nhà nước và không được xã hội phong kiến coi trọng?

A. Thương nhân, thợ thủ công                                     B. Các tầng lớp trên

C. Nông dân                                                                 D. Nô tì

Câu 2: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?

A. Văn Đồ                            B. Các nơi trên                C. Thăng Long                D. Vạn Kiếp

Câu 3: Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Lê sơ thể hiện rõ rệt và đặc sắc ở các công trình lăng tẩm, cung điện tại đâu?

A. Linh Sơn (Thanh Hóa)                                            B. Lam Kinh (Thanh Hóa)

C. Núi Chí Linh (Thanh Hóa)                                      D. Lam Sơn (Thanh Hóa)

Câu 4: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?

A. Lê Thái Tông                   B. Lê Nhân Tông             C. Lê Thái Tổ                  D. Lê Thánh Tông

Câu 5: Để nhanh chóng hồi phục công nghiệp, Lê Thái Tổ đã cho bao nhiêu lính về quê làm nông nghiệp sau khi chiến tranh

A. 30 vạn lính về quê làm nông nghiệp                        B. 35 vạn lính về quê làm nông nghiệp

C. 52 vạn lính về quê làm nông nghiệp                        D. 25 vạn lính về quê làm nông nghiệp

Câu 6: Quân đội thời Lê sơ được tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông”. Đúng hay sai?

A. Sai                                                                            B. Đúng

Câu 7: Năm 1428, cuộc kháng chiến chống quân Minh giành thắng lợi Nguyễn Trãi đã viết một áng hùng văn có tên gọi là gì?

A. Bình Ngô đại cáo                                                     B. Bình Ngô sách

C. Phú núi Chí Linh                                                     D. A và B đúng

Câu 8: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An) là nơi:

A. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch

B. Tập trung các ngành nghề thủ công

C. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa

D. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán

Câu 9: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì?

A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam

B. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam

C. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt

D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt

Câu 10: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?

A. Phật giáo                         B. Đạo giáo                     C. Nho giáo                     D. Thiên Chúa giáo

Câu 11: Thời Lê sơ (1428-1527), tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?

A. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên

B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên

C. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên

D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên

Câu 12: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca

A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo

B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo

C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo

D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập

Câu 13: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?

A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập

B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập

C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Thập giới cô hồn quốc ngữ

D. Tất cả các tác phẩm trên

Câu 14: Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”.

A. Lê Hiển Tông                  B. Lê Thái Tổ                  C. Lê Thánh Tông           D. Lê Nhân Tông

Câu 15: Tác phẩm sử học nào dưới thời Lê sơ gồm 15 quyền?

A. Lam Sơn thực lục                                                    B. Đại Việt sử ký toàn thư

C. Đại Việt sử ký                                                         D. Việt giám thông khảo tổng luật

Câu 16: Lê Thánh Tông tên là gì? Sinh ngày tháng năm nào?

A. Tên là Tư Thành. Sinh ngày 25.8.1442

B. Tên là Lê Nguyễn Long. Sinh ngày 26.9.1442

C. Tên là Bang Cơ. Sinh ngày 18.8.1443

D. Tên là Lê Tuấn. Sinh ngày 25.8.1442

Câu 17: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?

A. Phủ - huyện – Châu                                                 B. Đạo – Phủ - Châu – xã

C. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã                              D. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã

Câu 18: Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?

A. Đại Việt sử ký

B. Đại Việt sử ký toàn thư

C. Sử ký tục biên

D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục

Câu 19: Nội dung văn thơ thời Lê sơ có đặc điểm gì?

A. Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc

B. Thể hiện lòng tự hào dân tộc

C. Phản ánh khí phách anh hùng và tinh thần bất khuất của dân tộc

D. Tất cả câu trên đúng

Câu 20: Đại Việt sử kí toàn thư là tác phẩm của ai?

A. Ngô Sĩ Liên                     B. Lê Văn Hưu                C. Ngô Thì Nhậm            D. Nguyễn Trãi

Câu 21: Tác phẩm địa lí Đại Việt của Nguyễn Trãi có tên gọi là gì?

A. Nhất thống dư địa chỉ                                             B. Dư địa chí

C. Hồng Đức bản đồ                                                    D. An Nam hình thăng đồ

Câu 22: Vì sao dưới thời Lê sơ lượng nô tì giảm dần?

A. Bị chết nhiều

B. Bỏ làng xã tha phương cầu thực

C. Pháp luật nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc bán mình làm nô tì hoặc bức dân làm nô tì.

D. Quan lại không cần nô tì nữa

Câu 23: Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?

A. Bản thảo cương mục                                               B. Bản thảo thực vật toát yếu

C. Phủ Biên tạp lục                                                      D. Hải Thượng y tông tâm lĩnh

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

5

D

9

C

13

C

17

D

21

B

2

C

6

B

10

C

14

C

18

B

22

C

3

B

7

A

11

B

15

B

19

D

23

B

4

D

8

D

12

A

16

A

20

A

 

 

 

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM 

1. Thủ lĩnh của “quân ba chỏm” trong phong trào khởi nghĩa nông dân cuối thế kỉ XVI là:

A. Trần Cảo                           

B. Trần Tuân

C. Phùng Chương                              

D. Trịnh Hưng

2. Tác giả của kế hoạch giải phóng Nghệ An là:

A. Lê Lợi                                           

B. Nguyễn Trãi

C. Lê Lai                                            

D. Nguyễn Chích

3. Tên gọi của thành Thăng Long từ năm 1407 đến 1427 là:

A. Đông Kinh                        

B. Đông Quan

C. Đại La                                           

D. Hà Nội

4. Vị vua đã cho ban hành bộ luận Hồng Đức là:

A. Lê Thánh Tông                  

B. Lê Thái Tông

C. Trần Thái Tông                  

D. Lý Thánh Tông

5. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa vào thời gian nào?

A. 2-1418                                           

B. 3-1418

C. 4-1418                                           

D. 5-1418

6. Tác giả của Đại Việt sử kí toàn thư là:

A. Nguyễn Trãi                                  

B. Lê Văn Hưu

C. Ngô Sĩ Liên                                   

D. Lê Quý Đôn

II. TỰ LUẬN 

Câu 1: (4 điểm) Hãy tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ năm 1424 đến cuối năm 1426. Vì sao Nguyễn Chích đề xuất giải phóng Nghệ An?

Câu 2: (3 điểm) Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê Sơ và rút ra nhận xét?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM. 

Câu 1. Để nhanh chóng hồi phục nông nghiệp sau chiến tranh, thời Lê sơ đã có những chính sách gì?

A. Cho 25vạn( trong tổng Số 35 vạn) lính về quê làm nông nghiệp.

B. Cho 35 vạn lính về quê làm nông nghiệp.

C. Cho 10 vạn lính về quê làm nông nghiệp.           

D. Cho 20 vạn lính về quê làm nông nghiệp.

Câu 2. Gọi nghĩa quân của Trần Cảo là “quân ba chỏm” vì:

A. Nghĩa quân đã ba lần tấn công Thăng Long.   

B. Nghĩa quân cạo trọc đầu chỉ để ba chỏm tóc.

C. Nghĩa quân ba lần bị thất bại.            

D. Nghĩa quân chia làm ba cánh quân tấn công nhà Lê.

Câu 3. Luật Hồng Đức có những nét tiến bộ vì:

A. Bảo vệ chủ quyền quốc gia

B. Gìn giữ những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

C. Bảo vệ quyền lợi của triều đình, quan lại, địa chủ phong kiến

D. Khuyến khích phát triển kinh tế , bảo vệ một số quyền của phụ nữ.

Câu 4. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là?

A. Lê Lợi        B. Lê Thánh Tông           C. Nguyễn Hoàng         D. Lương Thế Vinh

Câu 5: Quang Trung đại phá quân Thanh trong bao nhiêu ngày:

A. 5 ngày              B. 6 ngày           C. 7 ngày            D. 8 ngày

Câu 6. Vương Thông vội xin hòa và chấp nhận Hội thề Đông Quan (10-12-1427) để rút quân về nước, vì:

A. Quân Minh bị ta đánh bại trong trận Tốt Động - Chúc Động.

B. Hai đạo viện binh của Liễu Thăng và Mộc Thạch bị ta tiêu diệt.

C. Tướng giặc là Trần Hiệp, Lý Lượng, Lý Đằng bị giết.

D. Cả ba phương án A, B, C.

Câu 7. Trong câu nói của vua Lê Thánh Tông dưới đây còn thiếu từ nào trong chỗ trống?

“Nếu người nào dám đem một thước, một tấc đất của Thái tổ làm mồi cho giặc thì tội phải....................”

A. Giết chết                  B. Chặt đầu                C. Đi tù                  D. Tru di

Câu 8. Địa danh nào là giới tuyến giữa Đàng Trong – Đàng Ngoài trong thời kì chiến tranh Trịnh - Nguyễn?

A. Sông Gianh (Quảng Bình)                                  B. Vùng núi Tam Đảo

C. Thanh Hóa - Nghệ An                                        D. Quang Bình - Hà Tĩnh

Câu 9. Nối các thông tin chính xác ở cột A với các sự kiện ở cột B

Thời gian (Cột A)

Nối (Đáp án )

Sự kiện (Cột B)

1 . 1418

1 -

a . Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn

2 . 1424

2 -

b . Lê Lợi lên ngôi hoàng đế

3 . 1426

3 -

c . Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động

4 . 1427

4 -

d . Chiến thắng Nghệ An

 

 

e . Chiến Thắng Chi Lăng – Xương Giang

II. TỰ LUÂN (7 điểm)

Câu 1. (3đ) Trình bày những biện pháp phát triển kinh tế thời Lê sơ? Tác dụng của những biện pháp đó?

Câu 2. (2đ) Nêu diễn biến chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút ( 1785 )? Tại sao Nguyễn Huệ chọn khúc sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với giặc?

Câu 3. (2đ) Phân tích những cống hiến to lớn của vua Quang Trung đối với lịch sử dân tộc?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Tình hình chính quyền họ Trịnh giữa thế kỉ XVIII như thế nào?

A. Quanh năm hội hè, yến tiệc, phung phí tiền của.

B. Chia nhau chiếm đoạt ruộng đất công.

C. Nạn tham nhũng lan tràn.

D. Chiếm đoạt tiền của nhân dân.

Câu 2: Khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu xuất phát từ đâu?

A. Bắc Giang.

B. Bắc Ninh.

C. Thanh Hóa.

D. Hải Phòng.

Câu 3: Trong triều đình Phú Xuân, ai nắm hết quyền hành, tự xưng “quốc phó”, khét tiếng tham nhũng?

A. Trương Văn Hạnh.

B. Trương Phúc Loan.

C. Trương Phúc Thuần.

D. Trương Phúc Tần.

Câu 4: Căn cứ của cuộc khởi nghĩa chàng Lía ở đâu?

A. Điện Biên (Lai Châu).

B. Sơn La.

C. Ba Tơ (Quảng Ngãi).

D. Truông Mây (Bình Định).

Câu 5: Vua Quang Trung đưa ra chiếu khuyến nông nhằm mục đích gì?

A. Giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.

B. Giải quyết tình trạng đói kém do họ Nguyễn Đàng Trong để lại.

C. Giải quyết nạn cướp ruộng đất của quan lại, địa chủ.

D. Giải quyết việc làm cho nông dân.

Câu 6: Vua Quang Trung yêu cầu nhà Thanh phải làm gì để phát triển thương mại?

A. Mở cửa ải, thông chợ búa.

B. Mở rộng quan hệ giao lưu, buôn bán ở nước ta.

C. Bế quan tỏa cảng.

D. Chỉ được buôn bán những sản phẩm nông nghiệp.

Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Tây Sơn thất bại trước cuộc tấn công của Nguyễn Ánh?

A. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.

B. Quân của Nguyễn Ánh rất mạnh.

C. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm.

D. Quang Trung mất, Quang Toản nối ngôi, nhưng không đủ năng lực.

Câu 8: Ý nào không phải việc làm của Nguyễn Ánh sau khi lên ngôi nhằm thống nhất, củng cố quyền lực và sức mạnh triều đình mới?

A. Xây dựng bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế thống nhất.

B. Ban hành bộ Hoàng triều luật lệ (luật Gia Long).

C. Xây dựng thành trì ở kinh đô, nhà vua trực tiếp điều hành công việc.

D. Tấn công các nước lân bang.

Câu 9: Yếu tố nào đã giúp Nguyễn Du nhận thức rõ thực trạng xã hội và bản chất chế độ đương thời để thể hiện sâu sắc điều đó trong tác phẩm của mình?

A. Tính chất chuyên chế cực đoan của nhà nước phong kiến và sự vùng lên mãnh liệt của các tầng lớp nhân dân bị trị.

B. Sự suy yếu của chế độ phong kiến.

C. Sự xuất hiện của các thế lực mới, đặc biệt là người phương Tây.

D. Sự phát triển của các nước ngoài.

Câu 10: Vào thế kỉ XVI, tình hình chính trị ở nước ta có những biến động như thế nào?

A. Nhà Nước Lê sơ thịnh đạt.

B. Nhà nước Lê sơ được thành lập.

C. Nhà nước phong kiến Lê sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập.

D. Nhà Mạc bước vào giai đoạn thối nát.

Phần II: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Nguyên nhân dẫn đến phong trào khởi nghãi nông dân ở đầu thế kỉ XVI là gì?

Câu 2: (3 điểm) Tại sao phong trào nổi dậy của nhân dân ở nửa đầu thế kỷ XIX diễn ra dồn dập, mãnh liệt nhưng vẫn chưa làm phát sinh một cuộc khởi nghĩa có tính tập trung, kết tinh của toàn bộ phong trào như khởi nghĩa Tây Sơn ở thế kỷ XVIII?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trình bày tình hình kinh tế nông nghiệp Việt Nam (TK XVI – XVIII). Giải thích Nguyên nhân dẫn đến nông nghiệp Đàng Ngoài không phát triển?

Câu 2: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? Vai trò của Quang Trung trong cuộc khởi nghĩa Tây Sơn là gì?

Câu 3: Tóm tắt các chính sách về chính tri, đối ngoại của nhà Nguyễn. Những chính sách đối ngoại đã tác đông đến tình hình đất nước như thế nào?

     ---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 7 có đáp án năm 2021 Trường THCS Tây Đằng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?