TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Các nguyên tử halogen đều có
A. 5e ở lớp electron ngoài cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 3e ở lớp electron ngoài cùng. D. 7e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 2: Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:
A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 3: Nhóm VIIA còn có tên gọi là nhóm
A. kim loại kiềm thổ B. kim loại kiềm C. khí hiếm D. halogen
Câu 4: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Câu 6: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Thành phần của nước clo gồm:
A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O.
C. Cl2, HCl, HClO, H2O. D. HCl, HClO, H2O.
Câu 7: Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất
A. NaCl, NaClO4, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O
C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 8: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?
A. Si B. H2O C. K D. SiO2
Câu 9: Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,65g B. 18,35g C. 18,8g D. 16,87g
Câu 10: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m?
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
Câu 12: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4 đặc. B. NaCl (điện phân). C. HCl đặc + KMnO4. D. F2 + KCl.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Tìm M?
A. Mg B. Ca C. Zn D. Al
Câu 15: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. H2 + Cl2 → 2HCl
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 16: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. muối NaCl có trong nước biển. B. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. đơn chất Cl2.
Câu 17: Chọn phương trình phản ứng đúng.
A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
Câu 18: HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?
A. NaOH, AgNO3 B. MnO2, KMnO4 C. Na2SO4, Cu D. Mg, Al
Câu 19: Cặp chất nào sau đây không phản ứng?
A. MnO2 + HCl B. AgNO3 + NaF C. Cl2 + KBr D. I2 + H2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,1 gam B. 7,5 gam C. 9,1 gam D. 11,1 gam
Câu 21: Bao nhiêu lít khí clo(đktc) tác dụng với dung dịch KI dư để tạo ra 25,4 gam Iot?
A. 8,96 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 22: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 27,05 gam D. 14,35 gam
Câu 23: Clorua vôi được gọi là
A. muối hỗn hợp B. muối ăn C. muối axit D. muối hỗn tạp
Câu 24: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm?
A. H2O + Cl2 → HCl + HClO
B. H2SO4 (đặc) + NaCl (r) → HCl + NaHSO4
C. H2 + SO2 → HCl + H2SO4
D. H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 25: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Câu 26: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F < Cl < I < Br B. F > Cl > Br > I C. F < Cl < Br < I D. F > Cl > I > Br
Câu 27: Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là :
A. Quỳ tím và AgNO3 B. Quỳ tím C. Quỳ tím và H2SO4 D. AgNO3
Câu 28: Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I2 B. KI C. NaOH D. Cl2
Câu 29: Clo không phản ứng với trường hợp nào sau đây:
A. dd CaCl2 B. Kim loại Ca C. dd NaOH D. dd NaBr
Câu 30: Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | B | 21 | C |
2 | A | 12 | B | 22 | D |
3 | D | 13 | C | 23 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | B |
5 | C | 15 | C | 25 | A |
6 | C | 16 | A | 26 | B |
7 | D | 17 | C | 27 | A |
8 | D | 18 | C | 28 | A |
9 | B | 19 | B | 29 | A |
10 | D | 20 | D | 30 | D |
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: Nước Gia - ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO4 , H2O.
Câu 2: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần:
A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
B. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H2O.
B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Câu 4: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI.
Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
Câu 6: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns1np6. B. ns2np5. C. ns3np4. D. ns2np4.
Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Zn.
Câu 8: Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 9: Brom bị lẫn tạp chất là clo, để thu được brom cần làm cách nào sau đây:
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
Câu 10: Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2. C. Fe2O3, MnO2, Cu, Al.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2, CaCO3. D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 2 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | B | A | D | B | D | B | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | D | C | B | D | A | D | A | B |
ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Khí oxi không phản ứng trực tiếp với
A. sắt. B. khí flo. C. than củi. D. lưu luỳnh.
Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khí SO2 làm đỏ giấy quì tím ẩm.
B. SO2 làm mất màu vàng nâu nhạt của nước brom.
C. SO2 là chất khí có màu vàng.
D. Khí hít thở phải khí SO2 sẽ bị viêm đường hô hấp.
Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 2s23p4. D. 3s23p4.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về lưu huỳnh trioxit không đúng?
A. Trong công nghiệp sản xuất lưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa lưu huỳnh đioxit.
B. Lưu huỳnh trioxit là oxit axit mạnh.
C. Lưu huỳnh trioxit không có ứng dụng thực tế.
D. Lưu huỳnh trioxit là chất lỏng không màu.
Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, H2S, CaCO3. B. Cu, NaCl, Na2SO3.
C. Al, Na2SO3, CuO. D. Zn, NaNO3, Cu(OH)2.
Câu 6: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:
Hiện tượng ở bình chứa nước Br2 là
A. có kết tủa xuất hiện. B. dung dịch Br2 không bị nhạt mất màu.
C. dung dịch Br2 bị nhạt mất màu D. có kết tủa và nhạt màu dung dịch Br2.
Câu 7: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) CuO + H2SO4 đặc, nóng → (2) S + H2SO4 đặc, nóng →
(3) FeS + H2SO4 loãng, nóng → (4) FeO + H2SO4 đặc, nóng →
Số phản ứng tạo ra sản phẩm chất khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi?
A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO.
C. FeS, H2S, NH3. D. CH4, H2S, Fe2O3.
Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh, hiện tượng này là do
A. sự oxi hóa iotua. B. sự oxi hóa kali.
C. sự oxi hóa ozon. D. sự oxi hóa tinh bột.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của H2S?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2 → 2H2O + 2S.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | B | C | C | C | B | C | A | B | C | D | B | B | A | B | A | D | A | D |
ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với khí oxi tạo ra oxit axit?
A. Na. B. S. C. Mg. D. Fe.
Câu 2: Lưu huỳnh trong hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?
A. H2SO4. B. SO3. C. SO2. D. H2S.
Câu 3: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 4: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ. B. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ. D. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.
Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Au. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 6: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào Trái đất vì tầng ozon
A. có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 7: Hóa chất nào sau đây để xử lí thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm?
A. Cacbon. B. Sắt. C. Kẽm. D. Lưu huỳnh.
Câu 8: Cho các chất sau: H2S, C2H5OH, P, Al, S. Số chất tác dụng với O2 ở điều kiện thích hợp là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Tầng ozon hấp thụ tia tử ngoại từ tầng cao của không khí.
C. Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng nước sinh hoạt.
D. Hàm lượng ozon trên mặt đất càng lớn thì càng tốt cho sức khỏe con người.
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl. B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3. D. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Trắc nghiệm khách quan
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | A | A | D | D | D | C | D | A | C | C | B | A | D | C | D | B | B | C |
ĐỀ SỐ 5
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. (NH4)2SO4. C. NaHCO3. D. KMnO4.
Câu 2. Để nhận biết dung dịch muối sunfua có thể dùng dung dịch thuốc thử là
A. BaCl2. B. Pb(NO3)2. C. Ba(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm khí H2S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. CuS + HCl. B. S + H2.
C. FeS + HCl. D. FeS + H2SO4 đặc.
Câu 4. Tính chất nào sau đây không đúng đối với SO3?
A. Ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu. B. Tan vô hạn trong nước.
C. Không tan trong H2SO4. D. Là oxit axit.
Câu 5. Dãy gồm tất cả các chất đều bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Cu, Cr. C. Al, Cu, Fe. D. Al, Cu, Cr.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây của O2 là cơ sở để áp dụng cách thu khí này?
A. Nhiệt độ hoá lỏng thấp. B. Ít tan trong nước.
C. Hơi nặng hơn không khí. D. Không độc.
Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
B. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh và có tính háo nước.
C. H2S có tính oxi hóa mạnh hơn SO2.
D. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 8. Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 9. Trong điều kiện thích hợp, O2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Mg, H2S, SO2, Cl2. B. S, Fe, C2H5OH, H2S.
C. SO2, P, Au, Cu. D. S, F2, Al, C2H5OH.
Câu 10. Trong điều kiện thích hợp, dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với SO2?
A. P2O5, H2S, NaOH, KMnO4. B. H2S, NaOH, Br2, KMnO4.
C. Na2O, Ca(OH)2, Br2, CO2. D. P2O5, Ba(OH)2, Br2, CaO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 22 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | C | C | A | B | C | D | B | B | C | A | D | C | B | D | A | D | A | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Võ Thị Sáu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Đầm Dơi
- Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lê Trung Đình
- Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Yên
Chúc các em học tốt!