TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Halologen có tính oxi hóa yếu nhất là:
A. F2
B. Br2
C. Cl2
D. I2
Câu 2. Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch?
A. 40, 5g
B. 45, 5g
C. 55, 5g
D. 60, 5g
Câu 3. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau
Cho các hóa chất MnO2; KMnO4 ; KCl; F2. Số hóa chất có thể được dùng trong bình cầu (1) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 20oC có nồng độ:
A. 27%
B. 47%
C. 37%
D. 33%
Câu 5. Các nguyên tử Halogen đều có:
A. 3 electron ở lớp ngoài cùng
B. 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. 7 electron ở lớp ngoài cùng
D. 8 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 6. Cho dung dịch chứa 20 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 36,5gam HCl (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Giấy quỳ tím có màu gì?
A. Màu xanh
B. Không đổi màu
C. Không xác định được
D. Màu đỏ
Câu 7. Dãy nào thể hiện tính oxi hoá các halogen giảm dần theo thứ tự từ phải sang trái?
A. Br2, Cl2, F2 , I2 .
B. F2 , Cl2 , Br2 , I2 .
C. I2 , Br2 , Cl2 , F2 .
D. Cl2, F2, Br2 , I2 .
Câu 8. Cho các cặp chất sau, cặp chất không phản ứng được với nhau là:
A. dung dịch KCl và I2
B. H2O và F2
C. dung dịch KBr và Cl2
D. dung dịch HF và SiO2
Câu 9. Chất có tính khử mạnh nhất trong dãy các chất: HCl, HI, HF, HBr
A. HI
B. HCl
C. HF
D. HBr
Câu 10. Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm. X và Y là những chất nào sau đây :
A. NaCl và H2S.
B. HNO3 và MnO2.
C. HCl và MnO2
D. HCl và KMnO4.
Câu 11. Trong phản ứng: Br2 + H2O → HBr + HBrO
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Brom chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Brom chỉ đóng vai trò chất khử
C. Brom vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước chỉ đóng vai trò chất khử
Câu 12. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua một lượng dư dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường . Khối lượng natriclorua tạo thành là.
A. 44,7g
B. 17,55g
C. 35,1g
D. 22,35g
Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với axit HCl ?
A. CuO, NaOH, Ag, KMnO4.
B. CaO, Ba(OH)2 , MnO2, Cu.
C. FeO, NaOH, K2CO3, Zn.
D. CuO, NaOH, KClO3, Ag.
Câu 14. Chọn phát biểu sai:
A. Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2.
B. Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp.
C. Ca(OCl)2 là công thức muối hỗn tạp của clorua vôi.
D. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước gia-ven.
Câu 15. Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại Nhôm tạo thành 26,7g AlCl3
A. 23,1g
B. 21,3g
C. 12,3g
D. 13,2g
Câu 16. Trong các halogen, clo là nguyên tố :
A. có độ âm điện lớn nhất .
B. có tính phi kim mạnh nhất .
C. tồn tại trong tự nhiên dạng hợp chất.
D. có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1: Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, Ag bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch A.
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng .
b. Tính khối lượng của Fe và Ag .
Bài 2 : (2 điểm). Hoàn thành các phản ứng sau nếu có (ghi điều kiện nếu có)
a) Al + Br2
b) Cl2 + NaI
c) HCl + Na2CO3
d) NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc. Đun nóng > 4000C
Bài 3: Cần phải dùng 200ml dung dịch HCl xM để kết tủa hoàn toàn dung dịch có chứa 17 gam AgNO3. Tính x?
Bài 4: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều chế từ manganđioxit rắn và dung dịch axit clohiđric đậm đặc vào ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu.
Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi đóng khóa K?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | C | B | C | C | D | C | A | A | D | C | C | C | C | B | C |
Bài 1:
PTHH:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Ag+ 2HCl → không phản ứng
nFe = 0,1 mol
mFe = 5, 6 gam
mAg = 7, 2 gam
Bài 2: 3I2 + 2Al → 2AlI3
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
2KCl + H2SO4 → K2SO4 + 2HCl
Bài 3: nAgNO3 = 0,1 mol
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
0, 1 0, 1 mol
CM HNO3 = 0, 5 M
Bài 4: Nếu đóng khóa K thì giấy không mất màu
Vì khí clo ẩm đã được làm khô bới dd axit sunfuric đặc.
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5?
A. Nhóm cacbon B. Nhóm Nitơ
C. Nhóm Oxi D. Nhóm Halogen
Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. AgCl B. KMnO4 C. KClO D. HCl
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong hợp chất tạo nên men răng của người ?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Cho các cặp chất sau, cặp chất không phản ứng được với nhau (điều kiện có đủ) là:
A. I2 + H2 B. Cl2 + dung dịch KBr
C. Br2 + dung dịch KCl D. F2 + H2O
Câu 5. Halologen có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. F2 B. Br2 C. Cl2 D. I2
Câu 6. Cho phương trình: Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 .
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:
A. 2 B. 4 C. 7 D. 9
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe cần dùng 6,72 lít khí Clo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 16,8 gam B. 19,5 gam C. 11,2 gam D. 13,0 gam
Câu 8. Chọn phương trình hóa học sai :
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O .
C. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O . D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
Câu 9. Chọn phát biểu sai.
A. Khí hiđro clorua là chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí.
B. Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
C. Dung dịch axit clohiđric đặc là một chất lỏng không màu, mùi xốc, có nồng độ 37%.
D. Dung dịch axit clohiđric đặc là một chất lỏng không màu, mùi xốc, có nồng độ 73%.
Câu 10. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl phản ứng là:
A. 35 % B. 50 % C. 15 % D. 36,5 %
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | D | B | C | A | B | C | D | D | D | A | B | D | C | C | B |
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các kí hiệu nguyên tử:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Một nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố
A. Al (Z=13) và Cl (Z=17). B. Si (Z=14) và Br (Z=35).
C. Mg (Z=12) và Cl (Z=17). D. Al (Z=13) và Br (Z=35).
Câu 4: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p5. Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử X
A. Tổng số electron thuộc các phân lớp p của X là 11.
B. Lớp L của nguyên tử X có 7 electron.
C. Lớp ngoài cùng nguyên tử X có 7 electron.
D. X là một nguyên tố phi kim.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 13. B. 11. C. 17. D. 15.
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 13 là:
A. 1s22s22p63s23d3. B. 1s22s22p53s23p2. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p53s23p3.
Câu 7: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
A. Ar. B. Ca. C. Cl. D. K.
Câu 8: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z = 10). Các nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại gồm
A. X, Y, T. B. X, T. C. Y, T, R. D. Y, Z, T.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số khối là
A. 13. B. 27. C. 40. D. 14.
Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. \({}_9^{18}{\text{X}}\) B.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 9 | B |
2 | C | 10 | D |
3 | A | 11 | A |
4 | B | 12 | C |
5 | D | 13 | C |
6 | C | 14 | A |
7 | B | 15 | D |
8 | B | 16 | B |
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z = 10). Các nguyên tử thuộc nguyên tố kim loại gồm
A. Y, T, R. B. X, Y, T. C. X, T. D. Y, Z, T.
Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17. B. 15. C. 13. D. 11.
Câu 4: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử X có số khối là
A. 40. B. 14. C. 13. D. 27.
Câu 6: Số electron tối đa thuộc lớp M là
A. 32. B. 8. C. 2. D. 18.
Câu 7: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p5. Chọn phát biểu sai sai khi nói về nguyên tử X:
A. Tổng số electron thuộc các phân lớp p của X là 11.
B. X là một nguyên tố phi kim.
C. Lớp L của nguyên tử X có 7 electron.
D. Lớp ngoài cùng nguyên tử X có 7 electron.
Câu 8: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
A. Ca. B. Cl. C. K. D. Ar.
Câu 9: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 18. B. 16. C. 9. D. 3.
Câu 10: Cho các kí hiệu nguyên tử:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 18 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C |
2 | D |
3 | B |
4 | B |
5 | D |
6 | D |
7 | C |
8 | A |
9 | A |
10 | B |
11 | C |
12 | B |
13 | C |
14 | D |
15 | D |
16 | B |
ĐỀ SỐ 5
I PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 24 hạt. Số khối của X là
A. 10. B. 16. C. 8. D. 18.
Câu 2: Kí hiệu phân lớp không đúng là
A. 4f14. B. 3s1. C. 4p3. D. 2d5.
Câu 3: Cho 4 lớp electron: M, N, K, L. Lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là
A. N. B. L. C. M. D. K.
Câu 4: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là
A. 20%. B. 89,2%. C. 80%. D. 10,8%.
Câu 5: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =13. Số electron thuộc lớp ngoài cùng trong nguyên tử X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tử X có số nơtron là
A. 35. B. 18. C. 17. D. 52.
Câu 7: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z = 11), Y (Z = 14), Z (Z = 17), T (Z = 20), R (Z = 10). Các nguyên tử thuộc nguyên tố phi kim gồm
A. Y, T. B. T, R. C. Y, Z. D. X, T.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là:
A. 1s22s22p53s23p3. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23d5. D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 9: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. Y và Z. B. X và Y. C. X và Z. D. X,Y và Z.
Câu 10: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p3. Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử X
A. X là một nguyên tố phi kim.
B. Lớp ngoài cùng nguyên tử X có 3 electron.
C. Tổng số electron thuộc các phân lớp p của X là 9.
D. Trong hạt nhân nguyên tử của X có 15 proton.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 20 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B |
2 | D |
3 | D |
4 | C |
5 | A |
6 | B |
7 | C |
8 | B |
9 | C |
10 | B |
11 | A |
12 | A |
13 | D |
14 | B |
15 | C |
16 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Cao Bá Quát. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Phan Đình Phùng
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Yên Lạc 2
Chúc các em học tốt!
Thảo luận về Bài viết