Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Địa lý – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)                                                      

1. ĐỀ 1:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là khu vực có

A. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.

B. nguồn lao động phổ thông không cần chuyên môn cao.

C. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu.

D. các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

Câu 2. Tốc độ vận chuyển nhanh không một loại phương tiện nào sánh kịp là ưu điểm của ngành vận tải đường

A. sắt.                                    B. hàng không.                      C. sông.                                 D. ô tô.

Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp điện tử - tin học phát triển mạnh ở các nước phát triển?

A. Nguồn nguyên liệu phong phú.                                      B. Nguồn lao động có trình độ cao.

C. Lực lượng lao động dồi dào.                                         D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 4. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô là

A. có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài.

B. vận chuyển được các hàng hóa nặng, ổn định và giá rẻ.

C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

D. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh.

Câu 5. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới sức mua và nhu cầu dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.                  B. Quy mô và cơ cấu dân số.

C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.                          D. Mức sống và thu nhập thực tế.

Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?

A. Dệt - may.                        B. Năng lượng.                     C. Thực phẩm.                      D. Giày da.

Câu 7. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây được xem là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

A. Điện tử- tin học.               B. Khai thác than.                 C. Khai thác dầu.                  D. Điện lực.

Câu 8. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định là nhược điểm chính của ngành vận tải đường

A. sắt.                                    B. biển.                                  C. ô tô.                                  D. hàng không.

Câu 9. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với đô thị vừa và lớn?

A. Trung tâm công nghiệp.                                                 B. Điểm công nghiệp.

C. Vùng công nghiệp.                                                         D. Khu công nghiệp.

Câu 10. Các hoạt động tài chính, bảo hiểm, vận tải và thông tin liên lạc …. thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ kinh doanh.                                                      B. Dịch vụ cá nhân.

C. Dịch vụ công.                                                                 D. Dịch vụ tiêu dùng.

Câu 11. Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế các công trình giao thông vận tải?

A. Khí hậu và thời tiết.                                                       B. Sinh vật và địa hình.

C. Khí hậu và sinh vật.                                                       D. Địa hình và sông ngòi.

Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi đông dân cư và không cần nhiều vốn đầu tư?

A. Công nghiệp khai thác than.                                          B. Công nghiệp điện lực.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.                          D. Công nghiệp khai thác dầu.

Câu 13. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung là

A. đều có các xí nghiệp nòng cốt.                                      B. khu vực có ranh giới rõ ràng.

C. đều có vị trí địa lý thuận lợi.                                          D. gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 14. Tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt nước ta năm 2018, biết khối lượng vận chuyển là 7,2 triệu tấn và khối lượng luân chuyển là 4311,5 triệu tấn.km.

A. 2260,0 km.                       B. 598,8 km.                         C. 2159,4 km.                       D. 560,8 km.

Câu 15. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương là vì

A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.

B. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.

D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1.

a. Trình bày vai trò của công nghiệp?

b. Nhân tố dân cư và nguồn lao động đã tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018

                                                                      (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

 

Nước

Khách du lịch đến

( triệu lượt người)

Doanh thu

(Tỉ USD)

Pháp

89,4

67,3

Tây Ban Nha

82,8

73,8

Hoa Kì

79,6

214,5

Trung Quốc

62,9

40,4

a. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

b. So sánh, nhận xét số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

2. ĐỀ 2:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây thường có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than.                                          B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

C. Công nghiệp khai thác dầu.                                           D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 2. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp là nhược điểm của ngành vận tải đường

A. ô tô.                                  B. hàng không.                      C. sắt.                                    D. sông.

Câu 3. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là nhiên liệu chủ yếu cho nhà máy luyện kim?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.                                               B. Khai thác than.

C. Điện tử - tin học.                                                            D. Khai thác dầu.

Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp là

A. cả hai đều là vùng lãnh thổ rộng lớn.                           

B. thường đồng nhất với một điểm dân cư.

C. đều có các xí nghiệp phục vụ và bổ trợ.                       

D. chỉ có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp.

Câu 5. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Cơ sở hạ tầng, các di tích lịch sử văn hóa.       

B. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.

C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.                 

D. Quy mô, cơ cấu dân số, năng suất lao động.

Câu 6. Loại hình giao thông vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì là do

A. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển sớm.              

B. nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn.

C. gắn liền với việc vận chuyển nguồn dầu mỏ.               

D. gắn liền với sự phát triển ngành công nghiệp.

Câu 7. Các hoạt động bán buôn, bán lẻ.....thuộc về nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ kinh doanh.                                                      B. Dịch vụ cá nhân.

C. Dịch vụ công.                                                                 D. Dịch vụ tiêu dùng.

Câu 8. Tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường biển nước ta năm 2018, biết khối lượng vận chuyển là 58,9 triệu tấn và khối lượng luân chuyển là 130015,5 triệu tấn.km

A. 12990 km.                        B. 129,9 km.                         C. 65937,2 km.                     D. 2207,4 km.

Câu 9. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây đồng nhất với một điểm dân cư?

A. Vùng công nghiệp.                                                         B. Khu công nghiệp.

C. Điểm công nghiệp.                                                         D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 10. Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải?

A. Khí hậu và thời tiết.                                                       B. Khí hậu và địa hình.

C. Khí hậu và sinh vật.                                                       D. Địa hình và sông ngòi.

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Không cần nhiều lao động.                                            B. Không cần nhiều vốn đầu tư.

C. Lao động có chuyên môn cao.                                       D. Không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 12. Cơ sở để đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người là vai trò của ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Khai thác dầu.                  B. Điện lực.                           C. Thực phẩm.                      D. Dệt - may.

Câu 13. Tiện lợi, cơ động, có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình là những ưu điểm của ngành vận tải đường

A. ô tô.                                  B. biển.                                  C. hàng không.                     D. sắt.

Câu 14. Đặc điểm của vùng công nghiệp là khu vực có

A. một vài ngành công nghiệp tạo nên hướng chuyên môn hóa.

B. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.

C. nguồn lao động phổ thông không cần chuyên môn cao.

D. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu.

Câu 15. Ưu điểm nào sau đây thuộc ngành giao thông vận tải đường sắt?

A. Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định giá rẻ.

B. Vận chuyển linh hoạt trên tuyến đường xa, tốc độ rất nhanh, giá thành rẻ.

C. Vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh, ổn định giá rẻ.

D. Hoạt động khá tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1.

a. Trình bày vai trò của công nghiệp.

b. Nhân tố dân cư và nguồn lao động đã tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018

                                                                      (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

Nước

Khách du lịch đến

( triệu lượt người)

Doanh thu

(Tỉ USD)

Pháp

89,4

67,3

Tây Ban Nha

82,8

73,8

Hoa Kì

79,6

214,5

Trung Quốc

62,9

40,4

a. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

b. So sánh, nhận xét số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

3. ĐỀ 3:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp dệt - may thường phân bố rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới?

A. Nguồn nguyên liệu phong phú và vốn đầu tư lớn.

B. Cần lực lượng lao động đông và có trình độ cao.

C. Ít gây ô nhiễm môi trường, phù hợp với nơi đông dân.

D. Nguồn nguyên liệu phong phú và lao động dồi dào.

Câu 2. Tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường ô tô nước ta năm 2018, biết khối lượng vận chuyển là 821,7 triệu tấn và khối lượng luân chuyển là 48189,8 triệu tấn.km.

A. 47368,1 km.                     B. 24505,75 km.                   C. 58,6 km.                           D. 5860 km.

Câu 3. Các hoạt động hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc về nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ cá nhân.                                                            B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ công.                                                                 D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 4. Loại hình giao thông vận tải đường ống có mật độ cao ở khu vực Trung Đông là do

A. nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn.                      

B. gắn liền với phát triển ngành công nghiệp.

C. gắn liền với việc vận chuyển dầu mỏ.                          

D. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển.

Câu 5. Vận chuyển được những hàng nặng trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là những ưu điểm của ngành vận tải đường

A. sắt.                                    B. ô tô.                                  C. hàng không.                     D. biển.

Câu 6. Điểm khác nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp so với vùng công nghiệp là

A. có các ngành phục vụ và bổ trợ.                                    B. gắn liền với đô thị vừa và lớn.

C. có nhiều xí nghiệp công nghiệp.                                    D. có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất.

Câu 7. Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là khu vực có

A. các xí nghiệp công nghiệp nòng cốt hay hạt nhân.

B. nguồn lao động phổ thông không cần chuyên môn cao.

C. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu .

D. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.

Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây là một vùng lãnh thổ rộng lớn?

A. Khu công nghiệp.                                                           B. Điểm công nghiệp.

C. Vùng công nghiệp.                                                         D. Trung tâm công nghiệp.

Câu 9. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường hàng không là

A. tốc độ vận chuyển nhanh và vận chuyển được hàng hóa nặng.

B. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phương tiện nào sánh kịp.

C. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm nhận chủ yếu vận chuyển trong nước.

D. tốc độ vận chuyển nhanh, trọng tải khá lớn và khá ổn định.

Câu 10. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm?

A. Giày da.                           B. Khai thác than.                 C. Dệt - may.                        D. Điện lực.

Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là tiền đề của tiến bộ khoa học – kỹ thuật trên thế giới?

A. Năng lượng.              B. Thực phẩm.                  C. Dệt may.                        D. Khai thác dầu.

Câu 12. Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến lĩnh vực nào sau đây của ngành dịch vụ?

A. Cơ cấu ngành dịch vụ.                                                   B. Mạng lưới ngành dịch vụ.

C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.                                             D. Hình thành các điểm du lịch.

Câu 13. Sự bùng nổ trong việc sử dụng phương tiện vận tải nào sau đây đã gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường không khí?

A. Máy bay.                          B. Tàu thủy.                          C. Ô tô.                                 D. Tàu hỏa.

Câu 14. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải?

A. Sự phân bố dân cư.                                                        B. Tài nguyên thiên nhiên.

C. Sự phát triển công nghiệp.                                             D. Điều kiện tự nhiên.

Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố chủ yếu ở các nước phát triển?

A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.                          B. Công nghiệp thực phẩm.

C. Công nghiệp khai thác than.                                          D. Công nghiệp điện tử - tin học.

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1.

a. Trình bày vai trò của công nghiệp.

b. Nhân tố dân cư và nguồn lao động đã tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018

                                                                      (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

Nước

Khách du lịch đến

( triệu lượt người)

Doanh thu

(Tỉ USD)

Pháp

89,4

67,3

Tây Ban Nha

82,8

73,8

Hoa Kì

79,6

214,5

Trung Quốc

62,9

40,4

a. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

b. So sánh, nhận xét số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

4. ĐỀ 4:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp điện tử - tin học phát triển mạnh ở các nước phát triển?

A. Lực lượng lao động dồi dào.                                         B. Nguồn lao động có trình độ cao.

C. Nguồn nguyên liệu phong phú.                                      D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 2. Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế các công trình giao thông vận tải?

A. Địa hình và sông ngòi.                                                   B. Khí hậu và thời tiết.

C. Khí hậu và sinh vật.                                                       D. Sinh vật và địa hình.

Câu 3. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung là

A. đều có các xí nghiệp nòng cốt.                                      B. đều có vị trí địa lý thuận lợi.

C. khu vực có ranh giới rõ ràng.                                         D. gắn với đô thị vừa và lớn.

Câu 4. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô là

A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh.

B. vận chuyển được các hàng hóa nặng, ổn định và giá rẻ.

C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

D. có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài.

Câu 5. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương là vì

A. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu.

B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản.

C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản.

D. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với đô thị vừa và lớn?

A. Trung tâm công nghiệp.                                                 B. Vùng công nghiệp.

C. Khu công nghiệp.                                                           D. Điểm công nghiệp.

Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới sức mua và nhu cầu dịch vụ?

A. Quy mô và cơ cấu dân số.                                             

B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

C. Mức sống và thu nhập thực tế.                                     

D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

Câu 8. Tốc độ vận chuyển nhanh không một loại phương tiện nào sánh kịp là ưu điểm của ngành vận tải đường

A. sắt.                                    B. sông.                                 C. hàng không.                     D. ô tô.

Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi đông dân cư và không cần nhiều vốn đầu tư?

A. Công nghiệp khai thác than.                                          B. Công nghiệp điện lực.

C. Công nghiệp khai thác dầu.                                           D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 10. Tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt nước ta năm 2018, biết khối lượng vận chuyển là 7,2 triệu tấn và khối lượng luân chuyển là 4311,5 triệu tấn.km.

A. 560,8 km.                 B. 2260,0 km.                 C. 2159,4 km.                 D. 598,8 km.

Câu 11. Các hoạt động tài chính, bảo hiểm,vận tải và thông tin liên lạc …. thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ cá nhân.                                                            B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ công.                                                                 D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 12. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định là nhược điểm chính của ngành vận tải đường

A. biển.                        B. sắt.                     C. ô tô.                       D. hàng không.

Câu 13. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây được xem là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

A. Điện tử- tin học.               B. Khai thác dầu.                  C. Khai thác than.                 D. Điện lực.

Câu 14. Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là khu vực có

A. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu.

B. nguồn lao động phổ thông không cần chuyên môn cao.

C. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.

D. các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia?

A. Giày da.                           B. Thực phẩm.

C. Năng lượng.                     D. Dệt - may.

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1.

a. Trình bày vai trò của công nghiệp.

b. Nhân tố dân cư và nguồn lao động đã tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018

                                                                      (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

Nước

Khách du lịch đến

( triệu lượt người)

Doanh thu

(Tỉ USD)

Pháp

89,4

67,3

Tây Ban Nha

82,8

73,8

Hoa Kì

79,6

214,5

Trung Quốc

62,9

40,4

a. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

b. So sánh, nhận xét số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

5. ĐỀ 5:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Ưu điểm nào sau đây thuộc ngành giao thông vận tải đường sắt?

A. Vận chuyển hàng nặng trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định giá rẻ.

B. Hoạt động khá tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

C. Vận chuyển linh hoạt trên tuyến đường xa, tốc độ rất nhanh, giá thành rẻ.

D. Vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh, ổn định giá rẻ.

Câu 2. Đặc điểm của vùng công nghiệp là khu vực có

A. một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên nhiên liệu.

B. một vài ngành công nghiệp tạo nên hướng chuyên môn hóa.

C. nguồn lao động phổ thông không cần chuyên môn cao.

D. các xí nghiệp tiêu thụ ít nguồn nguyên, nhiên liệu .

Câu 3. Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải?

A. Địa hình và sông ngòi.                                                   B. Khí hậu và địa hình.

C. Khí hậu và sinh vật.                                                       D. Khí hậu và thời tiết.

Câu 4. Điểm giống nhau cơ bản của trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp là

A. cả hai đều là vùng lãnh thổ rộng lớn.                           

B. chỉ có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp.

C. thường đồng nhất với một điểm dân cư.                       

D. đều có các xí nghiệp phục vụ và bổ trợ.

Câu 5. Tiện lợi, cơ động, có hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình là những ưu điểm của ngành vận tải đường

A. biển.                              B. hàng không.                      C. ô tô.                                  D. sắt.

Câu 6. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây là nhiên liệu chủ yếu cho nhà máy luyện kim?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.                                               B. Khai thác than.

C. Khai thác dầu.                                                                D. Điện tử - tin học.

Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.                 

B. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.

C. Quy mô, cơ cấu dân số, năng suất lao động.                

D. Cơ sở hạ tầng, các di tích lịch sử văn hóa.

Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây đồng nhất với một điểm dân cư?

A. Điểm công nghiệp.                                                         B. Khu công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.                                                 D. Vùng công nghiệp.

Câu 9. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp là nhược điểm của ngành vận tải đường

A. ô tô.                      B. sắt.                   C. hàng không.                     D. sông.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Lao động có chuyên môn cao.                                       B. Không cần nhiều vốn đầu tư.

C. Không cần nhiều lao động.                                            D. Không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 11. Các hoạt động bán buôn, bán lẻ.....thuộc về nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Dịch vụ công.                                                                 B. Dịch vụ tiêu dùng.

C. Dịch vụ cá nhân.                                                            D. Dịch vụ kinh doanh.

Câu 12. Loại hình giao thông vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì là do

A. gắn liền với việc vận chuyển nguồn dầu mỏ.               

B. gắn liền với sự phát triển ngành công nghiệp.

C. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển sớm.              

D. nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn.

Câu 13. Tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường biển nước ta năm 2018, biết khối lượng vận chuyển là 58,9 triệu tấn và khối lượng luân chuyển là 130015,5 triệu tấn.km

A. 129,9 km.                         B. 12990 km.

C. 65937,2 km.                     D. 2207,4 km.

Câu 14. Cơ sở để đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người là vai trò của ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Điện lực.                          B. Thực phẩm.                      C. Dệt - may.                 D. Khai thác dầu.

Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây thường có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than.                                          B. Công nghiệp điện tử tin học.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.                                 D. Công nghiệp khai thác dầu.

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1.

a. Trình bày vai trò của công nghiệp.

b. Nhân tố dân cư và nguồn lao động đã tác động như thế nào đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018

                                                                      (Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

Nước

Khách du lịch đến

( triệu lượt người)

Doanh thu

(Tỉ USD)

Pháp

89,4

67,3

Tây Ban Nha

82,8

73,8

Hoa Kì

79,6

214,5

Trung Quốc

62,9

40,4

a. Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

 b. So sánh, nhận xét số lượt khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên trong năm 2018.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM:

Đề 1

Đề 2

Đề 3

Đề 4

Đề 5

1. D

1. B

1. D

1. B

1. A

2. B

2. B

2. C

2. A

2. B

3. B

3. B

3. C

3. B

3. D

4. C

4. C

4. C

4. C

4. D

5. D

5. C

5. A

5. A

5. C

6. B

6. D

6. B

6. A

6. B

7. C

7. D

7. A

7. C

7. A

8. A

8. D

8. C

8. C

8. A

9. A

9. C

9. B

9. D

9. C

10. A

10. A

10. B

10. D

10. B

11. D

11. B

11. A

11. D

11. B

12. C

12. B

12. B

12. B

12. B

13. C

13. A

13. C

13. B

13. D

14. B

14. A

14. D

14. D

14. A

15. C

15. A

15. D

15. C

15. C

 

II. TỰ LUẬN:

CÂU

NỘI DUNG

 

 

 

 

 

 

 

    1

a. Trình bày vai trò của công nghiệp:

- Công nghiệp giữ vai trò chủ đao trong nền kinh tế quốc dân

- Cung cấp tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.

- Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng, góp phần phát triển kinh tế, nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội.

- Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển và củng cố an ninh quốc phòng.

- Tạo điều kiện khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ.

- Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động và tăng thu nhập.

 

b. Nhân tố dân cư và nguồn lao động đã tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp:

- Cung cấp lực lượng sản xuất.

- Là thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp.

 

 

 

 

2

a. Chọn dạng biểu đồ: Biểu đồ hình cột

b. Nhận xét:

- Khách du lịch đến và doanh thu du lịch có sự khác nhau giữa các quốc gia.

- Pháp có khách du lịch đến nhiều nhất, tiếp theo là Tây Ban Nha, Hoa Kì và cuối cùng Trung Quốc(dẫn chứng).

- Hoa Kì có doanh thu du lịch cao nhất, sau đó là Tây Ban Nha, Pháp và cuối cùng Trung Quốc (dẫn chứng).

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Địa lí 10 năm 2021 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?