TRƯỜNG THPT BẢO LẠC | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tô ôc mẫu hê ô là:
A. Săn bắt - hái lượm
B. Săn bắn - hái lượm
C. Trồng trọt
D. Chăn nuôi
Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tô ôc ở Trung Quốc
A. Triều Đường, Thanh
B. Triều Minh, Thanh
C. Triều Nguyên, Thanh
D. Triều Nguyên, Minh
Câu 3. Hình thức bóc lô ôt chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
A. Tiền
B. Vải
C. Địa tô
D. Lao dịch
Câu 4. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến?
A. Chuyên chế cổ đại
B. Chuyên chế
C. Chuyên chế trung ương phân quyền
D. Chuyên chế trung ương tâ pô quyền
Câu 5. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc?
A. Hán
B. Đường
C. Minh
D. Thanh
Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào?
A. Ai Câ ôp
B. Lưỡng Hà
C. Hy Lạp
D. Ấn Đô ô
Câu 7. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở .....
A. Hy Lạp
B. Ai Câ ôp
C. Lưỡng Hà
D. Ấn Đô ô
Câu 8. Loài vượn cổ xuất hiê ôn khoảng …
A. 6 triê ôu năm
B. 5 triê ôu năm
C. 4 vạn năm
D. 4 triê ôu năm
Câu 9. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuâ ôt trong lịch sử loài người cổ đại
A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
B. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
C. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
D. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
Câu 10. Bản chất của xã hô ôi cổ đại phương Tây cổ đại là:
A. Xã hô iô nguyên thủy
B. Chiếm hữu nô lê ô điển hình
C. Chiếm hữu nô lê ô không điển hình
D. Xã hô iô phong kiến
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
01. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B;
11. D; 12. C; 13. A; 14. B; 15. D; 16. D; 17. B; 18. B; 19. C; 20. D;
21. A; 22. B; 23. A; 24. C; 25. D; 26. D; 27. B; 28. C; 29. D; 30. A;
31. C; 32. D; 33. A; 34. C; 35. A; 36. D; 37. C; 38. B; 39. A; 40. A
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Loài vượn cổ xuất hiê ôn khoảng …
A. 4 triêu năm
B. 6 triêu năm
C. 4 vạn năm
D. 5 triêu năm
Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tô ôc ở Trung Quốc
A. Triều Minh, Thanh
B. Triều Đường, Thanh
C. Triều Nguyên, Minh
D. Triều Nguyên, Thanh
Câu 3. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là:
A. Thủ công nghiê pô
B. Hàng hải
C. Thương nghiê ôp
D. Nông nghiê pô
Câu 4. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng …
A. TNK I TCN
B. TNK II TCN
C. TK I TCN
D. TNK XXI TCN
Câu 5. Chế đô ô phong kiến chyên chế trung ương tâ pô quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc?
A. Thanh
B. Hán
C. Minh
D. Đường
Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào?
A. Hy Lạp
B. Lưỡng Hà
C. Ấn Đô ô
D. Ai Câ ôp
Câu 7. Lửa có ý nghĩa to lớn nhất về mă ôt cải tiến kỹ thuâ ôt cho con người như thế nào?
A. Giúp xua đuổi thú dữ, chống lại kẻ thù
B. Giúp sưởi ấm, nấu chín thức ăn
C. Giúp đốt rừng làm rẫy
D. Giúp tìm ra và sử dụng kim loại
Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tô ôc mẫu hê ô là
A. Bầy đàn
B. Thị tô ôc
C. Bô ô lạc
D. Nhà nước
Câu 9. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc?
A. Hán
B. Minh
C. Thanh
D. Đường
Câu 10. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuâ ôt trong lịch sử loài người cổ đại
A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
B. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
C. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
D. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
01. B; 02. D; 03. D; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. B; 09. B; 10. A;
11. C; 12. D; 13. D; 14. C; 15. A; 16. C; 17. A; 18. A; 19. C; 20. B;
21. D; 22. B; 23. C; 24. B; 25. D; 26. B; 27. A; 28. D; 29. D; 30. B;
31. A; 32. A; 33. D; 34. A; 35. A; 36. C; 37. C; 38. C; 39. C; 40. B;
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Thể chế chính trị đă ôc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là:
A. Chiếm hữu nô lê ô
B. Chuyên chế trung ương tâ pô quyền
C. Chuyên chế cổ đại
D. Dân chủ chủ nô
Câu 2. Bản chất của xã hô ôi cổ đại phương Tây cổ đại là:
A. Chiếm hữu nô lê ô không điển hình
B. Xã hô iô phong kiến
C. Xã hô iô nguyên thủy
D. Chiếm hữu nô lê ô điển hình
Câu 3. Hai giai cấp cơ bản trong xã hô ôi phong kiến Trung Quốc là
A. Địa chủ, nông dân
B. Quý tô ôc, nô lê ô
C. Quý tô ôc, nông dân công xã D. Chủ nô, nô lê ô
Câu 4. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tô ôc mẫu hê ô là:
A. Trồng trọt
B. Săn bắn - hái lượm
C. Săn bắt - hái lượm
D. Chăn nuôi
Câu 5. Loài vượn cổ xuất hiê ôn khoảng …
A. 5 triêu năm
B. 4 triêu năm
C. 6 triêu năm
D. 4 vạn năm
Câu 6. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ......
A. TNK IV TCN
B. TNK III TCN
C. TNK II TCN
D. TNK I TCN
Câu 7. Chế đô ô phong kiến chyên chế trung ương tâ pô quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc?
A. Đường
B. Minh
C. Thanh
D. Hán
Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tô ôc mẫu hê ô là
A. Thị tôc
B. Bô lạc
C. Nhà nước
D. Bầy đàn
Câu 9. Bản chất của xã hô ô cổ đại phương Đông là:
A. Chiếm hữu nô lê ô điển hình B. Xã hô iô phong kiến
C. Chiếm hữu nô lê ô không điển hình
D. Xã hô iô nguyên thủy
Câu 10. Chữ cái Tiếng Viê ôt bao gồm .....
A. 26 chữ cái
B. 22 chữ cái
C. 24 chữ cái
D. 29 chữ cái
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. C; 10. D;
11. A; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B; 16. D; 17. C; 18. D; 19. B; 20. B;
21. D; 22. D; 23. C; 24. C; 25. C; 26. D; 27. B; 28. D; 29. D; 30. A;
31. C; 32. A; 33. B; 34. B; 35. A; 36. C; 37. A; 38. B; 39. C; 40. A;
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là:
A. Hàng hải
B. Thủ công nghiê pô
C. Thương nghiê ôp
D. Nông nghiê pô
Câu 2. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở .....
A. Ấn Đô
B. Lưỡng Hà
C. Hy Lạp
D. Ai Câp
Câu 3. Kinh tế đăc trưng của phương Tây cổ đại
A. Thủ công nghiêp , thương nghiêp
B. Thương nghiêp
C. Nông nghiêp
D. Thủ công nghiêp
Câu 4. Thể chế chính trị đăc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là:
A. Dân chủ chủ nô
B. Chiếm hữu nô lê ô
C. Chuyên chế cổ đại
D. Chuyên chế trung ương tâ pô quyền
Câu 5. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là
A. Giấy, kỹ thuât in, lụa, thuốc súng
B. Giấy, kỹ thuât in, la bàn, thuốc súng
C. Dêt vải, lụa, la bàn, giấy
D. Kỹ thuât in, la bàn, dêt vải, giấy
Câu 6. Chữ cái La Tinh bao gồm ....
A. 29 chữ cái
B. 22 chữ cái
C. 24 chữ cái
D. 26 chữ cái
Câu 7. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuâ ôt trong lịch sử loài người cổ đại
A. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
B. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
C. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
D. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
Câu 8. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng …
A. TNK I TCN
B. TNK II TCN
C. TK I TCN
D. TNK XXI TCN
Câu 9. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0?
A. Ấn Đô
B. Hy Lạp
C. Lưỡng Hà
D. Rô-ma
Câu 10. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người?
A. Lửa và cung tên
B. Biết trồng trọt và chăn nuôi
C. Sử dụng kim loại
D. Lao đô ông và ngôn ngữ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
01. D; 02. D; 03. A; 04. A; 05. B; 06. D; 07. B; 08. A; 09. A; 10. D;
11. C; 12. C; 13. C; 14. B; 15. C; 16. A; 17. D; 18. C; 19. A; 20. D;
21. C; 22. A; 23. B; 24. A; 25. A; 26. B; 27. D; 28. A; 29. B; 30. B;
31. B; 32. C; 33. D; 34. B; 35. C; 36. C; 37. D; 38. C; 39. B; 40. D;
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Năm 1649, Cách mạng tư sản Anh đạt đến đỉnh cao vì :
A. Vua Sác-lơ I bị xử tử, chế độ cộng hòa được thiết lập.
B. Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình là lật đổ giai cấp tư sản.
C. Ngay sau khi cuộc nội chiến kết thúc, chế độ độc tài được thiết lập.
D. Cách mạng đã thiết lập được chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 2: Ý nào sau đây không phải là hệ quả về kinh tế của cách mạng công nghiệp:
A. tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp hình thành
B. thúc đẩy nông nghiệp và giao thông vận tải phát triển
C. năng suất lao động tăng cao
D. nhiều trung tâm công nghiệp xuất hiện
Câu 3: Trước cách mạng tư sản, xã hội Pháp chia thành các đẳng cấp là:
A. tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ ba
B. quý tộc, tư sản, nông dân
C. tăng lữ, quý tộc, nông dân
D. tư sản, nông dân, bình dân
Câu 4: Cách mạng công nghiệp Anh bắt đầu từ:
A. những năm 30 của thế kỉ XIX
B. những năm 60 của thế kỉ XVIII
C. những năm 50 của thế kỉ XIX
D. những năm 40 của thế kỉ XIX
Câu 5: Trong cuộc cải cách hành chính năm 1831-1832, vua Minh Mạng đã chia nước ta thành:
A. 31 tỉnh
B. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc
C. 30 tỉnh
D. 3 vùng
Câu 6: trước cách mạng 1789, pháp là một nước:
A. công thương nghiệp kém phát triển
B. nông nghiệp lạc hậu
C. nông nghiệp phát triển
D. các ngành kinh tế chậm phát triển
Câu 7: Phát minh quan trọng nhất trong cách mạng công nghiệp Anh là:
A. máy kéo sợi Gien-ni
B. tàu lửa
C. máy hơi nước
D. đầu máy xe lửa
Câu 8: Trận thắng quyết định cuộc kháng chiến chống quân Xiêm giành thắng lợi là:
A. Bạch Đằng
B. Chi Lăng – Xương Giang
C. Rạch Gầm – Xoài Mút
D. Ngọc Hồi – Đống Đa
Câu 9: Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ vào năm:
A. 1777
B. 1785
C. 1771
D. 1786
Câu 10: khi Nguyễn Huệ quyết định tiến quân ra đàng ngoài, ông đã nêu khẩu hiệu gì?
A. "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ"
B. "Diệt Lê diệt Trịnh"
C. "Phù Trịnh diệt Lê"
D. "Phù Lê diệt Trịnh"
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1A | 2A | 3A | 4B | 5B | 6B |
7C | 8C | 9C | 10D | 11D | 12D |
…
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Bảo Lạc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT An Biên
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT An Minh
Chúc các em học tốt!