Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021 Trường THCS Phan Đăng Lưu có đáp án

TRƯỜNG THCS PHAN ĐĂNG LƯU

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 9

ĐỀ SỐ 1

 Câu 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu

A. Để ở nơi có nhiệt độ cao

B. Ngâm trong nước lâu ngày

C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô

D. Ngâm trong dung dịch nước muối

Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái

A. lỏng và khí

B. rắn và lỏng

C. rắn và khí

D. rắn, lỏng, khí

Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2

B. C6H6, CH4, C2H5OH

C. CH4, C2H2, CO

D. C2H2, C2H6O, CaCO3

Câu 4: Hóa trị của cacbon, oxi, hidro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II

B. IV, III, I

C. II, IV, I

D. IV, II, I

Câu 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng

B. mạch thẳng, mạch nhánh

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh

D. mạch nhánh

Câu 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn?

A. C6H6

B. C2H4

C. CH4

D. C2H2

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl

D. C2H6O, C3H8, C2H2

Câu 8: Hidrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là

A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. C2H4

Câu 9: Tính chất vật lí cơ bản của metan là

A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước

B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước

C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước

D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước

Câu 10: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

A. khí nito và hơi nước

B. khí cacbonic và khí hidro

C. khí cacbonic và cacbon

D. khí cacbonic và hơi nước

Câu 12: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng

B. phản ứng thế

C. phản ứng trùng hợp

D. phản ứng cháy

Câu 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. Một liên kết đơn

B. Một liên kết đôi

C. Hai liên kết đôi

D. Một liên kết ba

Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là

A. Phản ứng cháy

B. Phản ứng thế

C. Phản ứng cộng

D. Phản ứng phân hủy

Câu 15: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Phản ứng cháy khí oxi

B. Phản ứng trùng hợp

C. Phản ứng cộng với dung dịch brom

D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng

Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm

A. hai liên kết đơn và một liên kết ba

B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi

C. một liên kết ba và một liên kết đôi

D. hai liên kết đôi và một liên kết ba

Câu 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm

A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học

B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học

C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học

D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học

Câu 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là

A. metan

B. etilen

C. axetilen

D. benzen

Câu 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 16 gam

B. 20 gam

C. 26 gam

D. 32 gam

Câu 20: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4

A. Dung dịch brom

B. Dung dịch phenolphtaletin

C. Qùi tím

D. Dung dịch bari clorua

Câu 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:

CH4 + O2 → CO+ H2O

Tổng hệ số trong các phương trình hóa học là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 22: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl

B. Cl2, O2

C. HCl, Cl2

D. O2, CO2

Câu 23: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là

A. metan

B. benzen

C. etilen

D. axetilen

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 : Hiđrocacbon có liên kết ba trong công thức cấu tạo là

A. benzen.

B. axetilen.

C. etilen.

D. metan.

Câu 2 : Tính chất vật lí chung của các hiđrocacbon (metan, etilen, axetilen) là

A. đều là chất khí ở điều kiện thường.

B. đều là chất lỏng ở điều kiện thường.                              

C. tan nhiều trong nước.

D. đều có mùi khai.

Câu 3 : Cho 7 (g) hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có 32 (g) brom phản ứng. Công thức phân tử của hai anken trong X là

A. C3H6 và C4H8.

B. CH4 và C2H4.

C. C2H4 và C3H6.

D. C2H2 và C3H4.

Câu 4 : Benzen có thể phản ứng với dãy gồm các chất nào dưới đây (điều kiện thích hợp)?

A. Dung dịch HCl, H2O, khí O2.

B. Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí Cl2.

C. Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2, dung dịch HNO3.

D. Brom khan, khí H2, khí O2.

Câu 5 : Cho 2,24 (l) khí metan phản ứng hoàn toàn với V (l) khí clo ở đktc, thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất X trong đó clo chiếm 92,21% về khối lượng. Công thức phân tử của X là

A. CCl4.

B. CHCl3.

C. CH2Cl2.

D. CH3Cl.

Câu 6 : Hợp chất hữu cơ được chia thành hai loại là

A. hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.

B. hiđrocacbon no và hiđrocacbon thơm.

C. hiđrocacbon và ancol.

D. hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 : (2 điểm) Viết tất cả các công thức cấu tạo có thể có của các hiđrocacbon mạch hở, có công thức phân tử: C5H12 và C4H6.

Câu 8 : (2 điểm) Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử gấp 1,5 lần khối lượng phân tử của axit axetic (CH3COOH). Trong hợp chất A có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C; H; N; S lần lượt là 12 : 3 : 14 : 16. Xác định công thức phân tử của A.

Câu 9 : (3 điểm) Đun nóng 8,8 g hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, H2 (trong đó số mol etilen gấp đôi số mol axetilen) với chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng m gam.

a) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi hợp chất trong A.

b) Tính m?

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 :  Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CaC2.

B. KCN.

C. C4H10O.

D. CO2.

Câu 2 : Clo hóa metan (tỉ lệ mol 1 : 1) dưới điều kiện ánh sáng thu được sản phẩm hữu cơ là

A. CH2Cl2.

B. CH3Cl.

C. CCl4.

D. CHCl3.

Câu 3 : Để nhận biết khí axetilen trong hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và axetilen có thể sử dụng thuốc thử là

A. dung dịch brom.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch axit sunfuric.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 4 : V lít khí etilen (đktc) làm mất màu vừa đủ 60 gam dung dịch brom 40%. Giá trị của V là

A. 3,36.

B. 1,68.

C. 2,24.

D. 4,48.

Câu 5 : Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với khí oxi là 0,875. Phần trăm khối lượng cacbon trong X là 85,71%. Tên gọi của X là

A. metan.

B. benzen.

C. etilen.

D. axetilen.

Câu 6 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6 là

A. CH3 – CH2 – CH3.

B. CH2 = CH – CH3.

C. CH2 ≡ CH – CH3.

D. CH2 = CH2 = CH2.

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ có công thức C2H4 là

A. metan.

B. etilen.

C. axetilen.

D. benzen.

Câu 2 : Công thức cấu tạo của axetilen là

A. CH ≡ CH.

B. CH2 = CH2.

C. CH3 – CH3.

D. CH ≡ C – CH3.

Câu 3 : Hợp chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản thế?

A. Etan (C2H6).

B. Axetilen (C2H2).

C. Benzen (C6H6).

D. Metan (CH4).

Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan thu được m gam H2O. Giá trị của m là

A. 1,8.

B. 3,6.

C. 2,7.

D. 5,4.

Câu 5 : Hiđrocacbon X có phân tử khối bằng 78, biết trong X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H. Công thức phân tử của X là

A. C2H2.

B. C4H4.

C. C6H6.

D. C8H8.

Câu 6 : Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết khí etilen có thể sử dụng hóa chất nào?

A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch nước vôi trong.

C. Dung dịch giấm ăn.

D. Dung dịch axit clohiđric đặc.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 Viết các công thức cấu tạo mạch hở của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử.

a) C4H10.

b) C2H6O.

Câu 8

Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của ancol etylic (C2H5OH). Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất X là 26,09% C; 4,35% H; còn lại là O. Hãy xác định công thức phân tử của X.

Câu 9

Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6, C3H6 thu được CO2 và 1,6 mol H2O. Mặt khác cho 0,5 mol hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br2 dư thấy có 0,625 mol Br2 phản  ứng.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có).

b) Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 5
I.Trắc nghiệm khách qua (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là?

A.C4H8                                    B.C3H8

C.C3H6                                    D.C6H6

Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)

Các chất có cùng công thức phân tử là

A.(II), (III).                             B.(I), (III)

C.(I),(II)                                  D.(I), (II), (III).

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (H = 1, C = 12, O = 16)

A.4,6 gam                              

B.2,3 gam

C.11,1 gam                             

D.không thể xác định

Câu 4: Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (ánh sáng) đã xảy ra hay chưa người ta

A.kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.

B.chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.

C.kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.

D.có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra.

Câu 5:  Phản ứng:   được gọi là phản ứng

A.trùng hợp                           B.cộng

C.hóa hợp                             D.trùng ngưng

Câu 6: Đốt cháy 2,6 gam một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H = 1, C = 12, O = 16)

A.C2H4                                    B.C2H2

C.CH4                                     D.C6H6.

Câu 7: Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 gam C2H2 là (cho H = 1, C = 12)

A.3,36 lít                                 B.4,48 lít

C.13,44 lít                               D.28 lít.

Câu 8: Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thể với brom?

CH3−CH3,CH3−CH=CH2,CH3−C≡CH,C6H6.

A.CH3−CH3,CH3−CH=CH2

B.CH3−C≡CH,C6H6.

C.CH3−CH3,C6H6.

D.CH3−CH=CH2,CH3−C≡CH.

II.Tự luận (6 điểm)

Câu 9 (2 điểm): Etilen và axetilen có tính chất hóa học giống nhau và khác nhau ở những điểm nào?

Câu 10 ( 2 điểm): Tính thể tích khí C2H2 (đktc) tạo ra khi cho 10 gam CaC2 (có 36% tập chất) tác dụng hết với H2O (cho C = 12, Ca = 40).

Câu 11 (2 điểm): Một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích 5,6 lít khí (đktc) cho qua dung dịch Br2 (dư), dung dịch này nặng thêm 6,8 gam.

Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (cho H = 1, C = 12).

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021 - Trường THCS Phan Đăng Lưu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?