TRƯỜNG THPT HUỲNH VĂN NGHỆ | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. O3.
Câu 2. Hidrosunfua là chất
A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
D. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 4. B. + 6. C. - 2. D. + 7.
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. điện phân nước.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. nhiệt phân Cu(NO3)2.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HCl B. H2SO4 đặc C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc
Câu 6. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
Câu 8. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. đốt trong khí SO2. B. dùng dung dịch CuSO4.
C. dùng nước vôi trong. D. đốt cháy trong không khí.
Câu 9. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Fe, Sn B. Zn, Al, Mg C. Fe, Al, Cr D. Zn, Fe, Pb
Câu 10. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau và có dạng
A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns1np3nd2.
Câu 11. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Nước. B. Axit sunfuric loãng, nóng.
C. Axit sunfuric đặc 98%. D. Axit sunfuric loãng.
Câu 12. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4 + dung dịch Na2SO4 B. H2SO4 + dung dịch NaOH
C. H2SO4 + dung dịch BaCl2 D. H2SO4 + dung dịch Na2CO3
Câu 13. Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. FeO D. ZnO
Câu 14. Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
H2 + S H2S (1)
S + O2 SO2 (2)
A. S chỉ tác dụng với các phi kim.
B. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. S chỉ có tính khử.
D. S chỉ có tính oxi hóa.
Câu 15. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. NaHS. B. Na2S và NaOH. C. NaHS và Na2S. D. Na2S.
Câu 16. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
(1) O3 + Ag
(2) O3 + KI + H2O
(3) O3 + Fe
(4) O3 + CH4
A. 2, 4. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 1, 2.
Câu 17. Để phân biệt 2 khí SO2 và H2S, có thể dùng
A. dung dịch Br2 B. dung dịch Pb(NO3)2
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH
Câu 18. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng
A. dung dịch nước brom. B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch H2SO4.
Câu 19. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 20. Đun nóng hỗn hợp chứa Fe và S trong một thời gian rồi lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung dịch HCl dư có thể thu được những chất khí nào?
A. H2 B. H2S C. H2S và H2 D. FeS
Câu 21. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag, Ba, Fe. B. Cu, Zn, Na. C. Au, Pt, Al. D. Al, Fe, Zn.
Câu 22. Cho các chất khí sau: CO, H2, CH4, CO2. Khí không cháy trong O2 là
A. CH4. B. H2. C. CO. D. CO2.
Câu 23. H2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây?
A. CO2 B. H2S C. Cl2 D. O2
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ca
Câu 25. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy kín . Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là :
A. 4,8 gam B. 11,2 gam C. 8,0 gam D. 5,6 gam
Câu 26. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là:
A. 1,12. B. 1,008. C. 2,24. D. 1,68.
Câu 27. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 11,5 gam. B. 10,4 gam. C. 9,64 gam. D. 12,6 gam.
Câu 28. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 56%. B. 44%. C. 30%. D. 70%.
Câu 29. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 90 ml. C. 75 ml. D. 150 ml.
Câu 30. Có một hỗn hợp khí gồm O2 và O3. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 bằng 18. Tính thành phần % theo thể tích hỗn hợp khí?
A. 60%O3 và 40%O2 B. 25%O3 và 75%O2 C. 40%O3 và 60%O2 D. 75%O3 và 25%O2
Câu 31. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 11,936 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,7616 lít khí SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Gía trị của m là
A. 14,448 gam B. 7,224 gam C. 8,736 gam D. 5,712 gam
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn 46,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 1,7 lit dung dịch axit H2SO4 0,5M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối sunfat khan. Gía trị của m gần giá trị nào sâu đây?
A. 111,1 gam. B. 113,0 gam. C. 114,0 gam. D. 112,1 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 9 | C | 17 | B | 25 | C |
2 | B | 10 | A | 18 | A | 26 | D |
3 | B | 11 | C | 19 | D | 27 | A |
4 | C | 12 | A | 20 | C | 28 | D |
5 | A | 13 | C | 21 | D | 29 | D |
6 | D | 14 | B | 22 | D | 30 | B |
7 | B | 15 | C | 23 | B | 31 | C |
8 | B | 16 | D | 24 | C | 32 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Clorua vôi có công thức hóa học là:
A. Ca(ClO)2. B. CaOCl2. C. CaCl2. D. CaClO.
Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?
A. H2S nặng hơn không khí.
B. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.
C. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.
D. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
Câu 3. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh. B. Oxi hóa mạnh. C. Háo nước. D. Axit mạnh.
Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ. B. Thể tích khí. C. Tốc độ phản ứng. D. Áp suất.
Câu 5. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 6. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaF. B. NaI. C. NaBr. D. NaCl.
Câu 7. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2. B. F2 >Cl2>I2 >Br2. C. I2 >Br2>Cl2>F2. D. F2 >Br2 >Cl2> I2.
Câu 8. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e. B. nhường đi 4e. C. nhận thêm 1e. D. nhường đi 2e.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Thể hiện tính oxi hoá.
B. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.
C. Thể hiển tính khử.
D. Không thể hện tính oxi hóa.
Câu 10. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 9 | B | 17 | B | 25 | B |
2 | C | 10 | A | 18 | D | 26 | A |
3 | C | 11 | D | 19 | A | 27 | D |
4 | C | 12 | D | 20 | A | 28 | C |
5 | D | 13 | C | 21 | A | 29 | C |
6 | A | 14 | D | 22 | D | 30 | D |
7 | A | 15 | A | 23 | B | 31 | B |
8 | A | 16 | C | 24 | A | 32 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. dùng dung dịch CuSO4. B. đốt trong khí SO2.
C. dùng nước vôi trong. D. đốt cháy trong không khí.
Câu 2. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau và có dạng
A. ns1np3nd2. B. ns2np5. C. ns2np4. D. ns2np3.
Câu 3. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 4. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Axit sunfuric đặc 98%. B. Axit sunfuric loãng.
C. Nước. D. Axit sunfuric loãng, nóng.
Câu 5. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 4. B. - 2. C. + 7. D. + 6.
Câu 6. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2. B. O3. C. H2S. D. SO2.
Câu 7. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
B. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
C. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
Câu 8. Hidrosunfua là chất
A. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
B. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
C. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
D. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. điện phân nước.
C. nhiệt phân Cu(NO3)2. D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
Câu 10. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Zn, Fe, Pb C. Zn, Al, Mg D. Cu, Fe, Sn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 9 | D | 17 | B | 25 | A |
2 | C | 10 | A | 18 | D | 26 | B |
3 | A | 11 | C | 19 | A | 27 | B |
4 | A | 12 | B | 20 | C | 28 | A |
5 | D | 13 | D | 21 | C | 29 | A |
6 | B | 14 | C | 22 | B | 30 | A |
7 | A | 15 | D | 23 | C | 31 | A |
8 | B | 16 | A | 24 | B | 32 | C |
ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là
A. FeS, BaSO4, KOH. B. Mg(HCO3)2, NaOH, CuO.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 2. Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 3. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. BaCl2 C. H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 4. Trong các halogen sau, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 5. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO3, H2O ` B. NaClO, H2O
C. NaCl, NaOH, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 6. Sục Cl2 dư vào 200 ml dung dịch KI aM đến phản ứng hoàn toàn thu được 76,2 g I2. Giá trị của a là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa học nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
Câu 8. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HNO3 B. HCl C. HF. D. H2SO4
Câu 9. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np6. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
B. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.
C. Khí clo thu được trong bình nón là khí clo khô.
D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
01. B; 02. C; 03. A; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. C; 09. D; 10. B;
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là
A. FeS, BaSO4, KOH. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. Mg(HCO3)2, NaOH, CuO. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 2. Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3 B. BaCl2 C. Quỳ tím D. H2SO4
Câu 3. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6.
Câu 4. Cho hình vẽ mô tả điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm như sau
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí clo thu được trong bình nón là khí clo khô.
B. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO khan.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3
D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
Câu 5. Trong các halogen sau, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 6. Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 7. Sục Cl2 dư vào 200 ml dung dịch KI aM đến phản ứng hoàn toàn thu được 76,2 g I2. Giá trị của a là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 8. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaClO, H2O B. NaCl, NaOH, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa học nào sai?
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 10. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HF. B. HCl C. H2SO4 D. HNO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần tự luận của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
01. C; 02. A; 03. C; 04. B; 05. B; 06. D; 07. C; 08. D; 09. B; 10. A
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh
Chúc các em học tốt!