TRƯỜNG THPT THANH BÌNH | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng không thay đổi.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 2. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Háo nước. B. Oxi hóa mạnh. C. Khử mạnh. D. Axit mạnh.
Câu 3. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?
A. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.
B. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
C. H2S nặng hơn không khí.
D. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.
Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Thể tích khí. C. Nhiệt độ. D. Áp suất.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Không thể hện tính oxi hóa.
B. Thể hiển tính khử.
C. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.
D. Thể hiện tính oxi hoá.
Câu 6. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. I2 >Br2>Cl2>F2. B. F2 >Cl2>Br2 >I2. C. F2 >Br2 >Cl2> I2. D. F2 >Cl2>I2 >Br2.
Câu 7. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e. B. nhận thêm 1e. C. nhường đi 4e. D. nhường đi 2e.
Câu 8. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 9. Clorua vôi có công thức hóa học là:
A. CaOCl2. B. CaClO. C. Ca(ClO)2. D. CaCl2.
Câu 10. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaF. B. NaCl. C. NaI. D. NaBr.
Câu 11. Cho 5 gam Zn viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở 25oC. Tốc độ phản ứng không đổi khi
A. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
D. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
Câu 12. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → khí A → H2SO4 (loãng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. H2; SO3. B. SO2; H2. C. SO2; H2S. D. SO3; H2.
Câu 13. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A. Halogen là những phi kim điển hình đều có tính oxi hóa mạnh.
B. Liên kết trong phân tử halogen X2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
C. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
D. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Câu 14. Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO4. B. HCl và HClO2. C. HClO. D. HCl và HClO.
Câu 15. Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4đặc ⇔ MgSO4 + H2S + H2O. Hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của phương trình:
A. 5, 4, 4, 4, 1. B. 4, 4, 5, 1, 4. C. 4, 5, 4, 1, 4. D. 1, 4, 4, 4, 5.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. Br2 + dd KI. B. I2 + dd KBr. C. F2 + H2O. D. Cl2 + dd KBr.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử.
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại(trừ Au, Ag, Pt).
D. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
Câu 18. Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
A. tan trong nước toả nhiều nhiệt.
B. háo nước.
C. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ.
D. phản ứng hoà tan Al và Fe.
Câu 19. Dãy nào sau đây chứa chất tan hết trong dung dịch HCl dư:
A. Cu, FeO. B. PbS, Mg. C. Ag, Zn. D. Na, CuO.
Câu 20. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng gồm H2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:
A. SO2. B. quỳ tím. C. Ag. D. Cu.
Câu 21. Cho cân bằng (trong bình kín) sau : H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 22. Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom 0,15M thì làm mất màu vừa hết 100 ml. Thể tích dung dịch KOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A. 60 ml. B. 80 ml. C. 100 ml. D. 40 ml.
Câu 23. Hai ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl và H2SO4 loãng có cùng nồng độ mol. Cho Fe dư phản ứng với hai dung dịch trên, lượng khí hidro thu được tương ứng là V1 và V2 (đktc). Khi ấy:
A. V1 > V2. B. V1 = V2. C. V1 = 2V2. D. V1 < V2.
Câu 24. Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 16,650 gam X tác dụng với dung dịch bạc nitrat thì thu được 43,05 gam kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :
A. CaF2 . B. CaBr2. C. CaCl2. D. CaI2.
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,504 lít khí SO2 ( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 58,82% và 41,18%. B. 61,76% và 38,24%. C. 41,18% và 58,82%. D. 38,24% và 61,76%.
Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH. Tiến hành cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là
A. 16,5 gam. B. 10,8 gam. C. 22,1 gam. D. 5,6 gam.
Câu 27. Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí oxi. X là kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ca.
Câu 28. Khi giảm áp suất của hệ, phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. CaCO3 (r) ⇔ CaO (r) + CO2 (k).
B. 2HI (k) H2 ⇔ (k) + I2 (k).
C. FeO (r) + CO (k) ⇔ Fe (r) + CO2 (k).
D. 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k).
Câu 29. Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k).
B. 2NO (k) + O2 (k) ⇔ 2NO2 (k).
C. N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k).
D. N2 (k) + O2 (k) ⇔ 2NO (k).
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(d) Hòa tan Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2.
Câu 32. Cho 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Cu.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 9 | A | 17 | D | 25 | C |
2 | A | 10 | A | 18 | D | 26 | A |
3 | A | 11 | A | 19 | D | 27 | B |
4 | A | 12 | B | 20 | B | 28 | D |
5 | C | 13 | C | 21 | A | 29 | D |
6 | B | 14 | D | 22 | A | 30 | C |
7 | A | 15 | C | 23 | D | 31 | A |
8 | A | 16 | B | 24 | C | 32 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội là
A. Zn, Fe, Pb B. Fe, Al, Cr C. Zn, Al, Mg D. Cu, Fe, Sn
Câu 2. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2. B. O3. C. H2S. D. SO2.
Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 6. B. + 4. C. - 2. D. + 7.
Câu 4. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Axit sunfuric loãng, nóng. B. Axit sunfuric loãng.
C. Axit sunfuric đặc 98%. D. Nước.
Câu 5. Hidrosunfua là chất
A. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
B. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
C. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
D. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
Câu 6. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
B. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân Cu(NO3)2. B. điện phân nước.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HNO3 đặc B. HNO3 loãng. C. HCl D. H2SO4 đặc
Câu 9. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4 + dung dịch BaCl2 B. H2SO4 + dung dịch Na2SO4
C. H2SO4 + dung dịch NaOH D. H2SO4 + dung dịch Na2CO3
Câu 10. Để nhận biết có khí H2S trong khí thải nhà máy người ta thường
A. đốt trong khí SO2. B. dùng nước vôi trong.
C. dùng dung dịch CuSO4. D. đốt cháy trong không khí.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 9 | B | 17 | D | 25 | B |
2 | B | 10 | C | 18 | A | 26 | B |
3 | A | 11 | B | 19 | B | 27 | D |
4 | C | 12 | A | 20 | A | 28 | B |
5 | D | 13 | B | 21 | C | 29 | A |
6 | B | 14 | B | 22 | C | 30 | B |
7 | D | 15 | C | 23 | C | 31 | D |
8 | C | 16 | A | 24 | D | 32 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 2. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?
A. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.
B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.
C. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
D. H2S nặng hơn không khí.
Câu 3. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Br2 >Cl2> I2. B. I2 >Br2>Cl2>F2. C. F2 >Cl2>Br2 >I2. D. F2 >Cl2>I2 >Br2.
Câu 4. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhường đi 4e. B. nhường đi 2e. C. nhận thêm 1e. D. nhận thêm 2e.
Câu 5. Clorua vôi có công thức hóa học là:
A. Ca(ClO)2. B. CaCl2. C. CaClO. D. CaOCl2.
Câu 6. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh. B. Háo nước. C. Oxi hóa mạnh. D. Axit mạnh.
Câu 7. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaI. B. NaF. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 8. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Thể tích khí. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 9. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng không thay đổi.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Thể hiển tính khử.
B. Thể hiện tính oxi hoá.
C. Không thể hện tính oxi hóa.
D. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 9 | C | 17 | C | 25 | C |
2 | B | 10 | D | 18 | B | 26 | A |
3 | C | 11 | B | 19 | D | 27 | B |
4 | D | 12 | B | 20 | C | 28 | A |
5 | D | 13 | A | 21 | C | 29 | C |
6 | B | 14 | D | 22 | C | 30 | A |
7 | B | 15 | A | 23 | A | 31 | D |
8 | A | 16 | C | 24 | B | 32 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Hidrosunfua là chất
A. Có tính khử mạnh và tính axit yếu.
B. Có tính chất oxi hóa yếu và tính axit mạnh.
C. Có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
D. Có tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu.
Câu 2. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau và có dạng
A. ns2np5. B. ns1np3nd2. C. ns2np4. D. ns2np3.
Câu 3. Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. H2S. B. SO2. C. Cl2. D. O3.
Câu 4. Số oxi hóa cao nhất của lưu huỳnh trong các hợp chất là
A. + 6. B. - 2. C. + 4. D. + 7.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân Cu(NO3)2. B. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. điện phân nước.
Câu 6. Trong sản xuất H2SO4 khí SO3 được hấp thụ bằng :
A. Axit sunfuric đặc 98%. B. Axit sunfuric loãng.
C. Axit sunfuric loãng, nóng. D. Nước.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế H2S bằng phản ứng giữa FeS với axit :
A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc C. H2SO4 đặc D. HCl
Câu 8. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
Câu 9. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
D. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
Câu 10. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thể xảy ra được
A. H2SO4 + dung dịch Na2SO4 B. H2SO4 + dung dịch BaCl2
C. H2SO4 + dung dịch NaOH D. H2SO4 + dung dịch Na2CO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 9 | A | 17 | B | 25 | D |
2 | C | 10 | A | 18 | D | 26 | B |
3 | D | 11 | C | 19 | D | 27 | A |
4 | A | 12 | C | 20 | D | 28 | B |
5 | B | 13 | C | 21 | D | 29 | B |
6 | A | 14 | D | 22 | B | 30 | C |
7 | D | 15 | A | 23 | B | 31 | B |
8 | C | 16 | A | 24 | C | 32 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi.
Câu 2. Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e. B. nhường đi 4e. C. nhận thêm 1e. D. nhường đi 2e.
Câu 3. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaBr. B. NaCl. C. NaF. D. NaI.
Câu 4. Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí hiđro sunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa...., nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó ?
A. H2S dễ bị phân hủy trong không khí.
B. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi.
C. H2S nặng hơn không khí.
D. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí.
Câu 5. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Thể tích khí. D. Tốc độ phản ứng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá.
B. Thể hiển tính khử.
C. Thể hiện tính oxi hoá.
D. Không thể hện tính oxi hóa.
Câu 7. Nguyên tố clo ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 8. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Br2 >Cl2> I2. B. I2 >Br2>Cl2>F2. C. F2 >Cl2>Br2 >I2. D. F2 >Cl2>I2 >Br2.
Câu 9. Clorua vôi có công thức hóa học là:
A. CaCl2. B. CaClO. C. CaOCl2. D. Ca(ClO)2.
Câu 10. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây:
A. Khử mạnh. B. Axit mạnh. C. Háo nước. D. Oxi hóa mạnh.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 32 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 9 | C | 17 | D | 25 | B |
2 | A | 10 | C | 18 | B | 26 | C |
3 | C | 11 | A | 19 | D | 27 | C |
4 | D | 12 | B | 20 | B | 28 | B |
5 | D | 13 | B | 21 | B | 29 | D |
6 | A | 14 | A | 22 | B | 30 | A |
7 | A | 15 | B | 23 | B | 31 | B |
8 | C | 16 | B | 24 | B | 32 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Thanh Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trung Trực
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Chu Trinh
Chúc các em học tốt!