TRƯỜNG THPT ĐINH BỘ LĨNH | ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất so với ba chất còn lại?
A. SO2 B. H2S C. O2 D. Cl2
Câu 2. Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là
A. O2 B. Cl2 C. SO2 D. O3
Câu 3. Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 4. Cho lần lượt các chất sau: Cu, CuO, H2S, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns²np³ B. ns²np4 C. ns²np5 D. ns²np7
Câu 6. Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt gồm O2, O3, H2S, CO. Lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là
A. O2 B. H2S C. O3 D. CO
Câu 7. Có 4 dung dịch gồm HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4. B. BaCl2. C. dd AgNO3. D. Quỳ tím
Câu 8. Cu kim loại có thể tác dụng với
A. Khí Cl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 9. Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là
A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 10. Dãy các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. O2, Cl2, H2S. B. S, SO2, Cl2 C. F2, S, SO3 D. Cl2, SO2, H2SO4.
Câu 11. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là
A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, FeO C. H2S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, CuO
Câu 12. Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy các chất nào sau đây?
A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, FeO
Câu 13. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường sẽ có hiện tượng
A. Xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. Vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẩn đục, màu vàng
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa
A. NaHSO3 1,2M. B. Na2SO3 1,0M
C. NaHSO3 0,4M và Na2SO3, 0,8M. D. NaHSO3 0,8M và Na2SO3 0,6M.
Câu 15. Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. SO2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. O2 (xt, t°). B. dung dịch Br2. C. dung dịch KMnO4. D. H2S.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây SAI?
A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.
D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng.
Câu 3. Dung dịch H2SO4 đậm đặc có thể làm khô được chất nào sau đây?
A. SO3. B. CO2. C. H2S. D. NH3.
Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng được với Cl2?
A. H2. B. Cu. C. O2. D. Mg.
Câu 5. Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thể tích khí (đktc) thu được là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 5,60 lít.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách đẩy nước?
A. O2. B. NH3. C. SO2. D. HCl.
Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen bằng
A. 6. B. 2. C. 7. D. 1.
Câu 8. Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr.
Câu 9. Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Ca(ClO)2 B. CaOCl2. C. Ca(ClO3)2. D. CaCl2.
Câu 10. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,04M cần để trung hòa 25ml dung dịch HCl 0,24M là
A. 300 ml. B. 75 ml. C. 125 ml. D. 150 ml.
Câu 11. Cho 20 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch X và 0,6 mol khí H2. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 48,90 g B. 30,65 g C. 62,60 g D. 44,40 g
Câu 12. Cho phản ứng hóa học X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 0,3 mol/l, sau 10 phút nồng độ của X còn 0,21 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trên là
A. 5,0.10–4 mol/l.s B. 3,5.10–4 mol/l.s C. 1,5.10–4 mol/l.s D. 3,0.10–4 mol/l.s
Câu 13. Cho các chất sau Cu, CuO, FeO, Fe2O3, số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho AgNO3 dư vào dung dịch chứa 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 12,7 gam. B. 18,8 gam. C. 37,6 gam. D. 50,3 gam.
Câu 15. Ở nhiệt độ thường lưu huỳnh tác dụng được với
A. Fe. B. Hg. C. H2. D. O2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3.
B. S + O2 → SO2.
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 2. Cho các chất: Cu, NaOH, K2S, MgCl2, Mg lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cho các khí sau Cl2, HCl, O2, H2S. Khí có độ tan trong nước nhiều nhất là
A. Cl2 B. HCl C. O2 D. H2S
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng là
A. 18 B. 30 C. 23 D. 45
Câu 5. Cho 0,2 mol muối KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,9 g B. 29,7 g C. 28,7 g D. 27,8 g
Câu 6. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 đựng trong hai bình riêng biệt có thể dùng
A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. dd Br2 D. dd NaCl
Câu 7. Muối tạo thành khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCl là
A. FeCl2 B. FeCl3 C. Fe(ClO)2 D. Fe(ClO)3
Câu 8. Vai trò của H2S khi tác dụng với SO2 là
A. chất oxi hóa B. chất khử
C. không phải chất oxi hóa khử D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
Câu 9. Số oxi hóa cao nhất của S trong hợp chất là
A. +4 B. 0 C. –2 D. +6
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Khi cân bằng phản ứng với hệ số nguyên tối giản thì tổng hệ số cân bằng chất khử và chất oxi hóa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Để phân biệt hai chất rắn KCl và Na2SO4 có thể dùng một thuốc thử là
A. NaNO3 B. BaCl2 C. KOH D. H2SO4
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 là
A. có kết tủa đen B. dung dịch đổi sang màu nâu
C. dung dịch đổi sang màu vàng D. có kết tủa trắng
Câu 13. Cấu hình lớp ngoài cùng của Oxi là
A. 2s²2p³ B. 2s²2p4 C. 2s²2p5 D. 2s²2p²
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl. Số mol HCl sinh ra nếu có 1 mol H2S tham gia phản ứng là
A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 15. Chọn đáp án sai
A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch Brom.
B. Khí O3 có khả năng oxi hóa Ag.
C. Muối PbS có màu đen.
D. Tính khử của S mạnh hơn H2S.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen là
A. ns²np4 B. ns²np³ C. ns²np5 D. ns²np²
Câu 2. Chất nào sau đây có hiện tượng thăng hoa
A. I2 B. Cl2 C. F2 D. Br2
Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 4. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, Cu, Fe, AgNO3 B. Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2
C. Fe2O3, KMnO4, CuO, Fe D. Fe, H2SO4, CuO, Ag
Câu 5. Chia dung dịch Br2 thành hai phần bằng nhau. Dẫn khí X không màu đi qua phần thứ nhất thì thấy màu của dung dịch nhạt dần. Dẫn khí Y đi qua phần còn lại thì thấy màu của dung dịch đậm hơn. Khí X, Y lần lượt là
A. Cl2 và SO2 B. SO2 và O2 C. O2 và Cl2 D. SO2 và HI
Câu 6. Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm ZnO, CuO, MgO tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là
A. 20,05 gam B. 17,65 gam C. 12,33 gam D. 15,25 gam
Câu 7. Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 25,250 g B. 28,700 g C. 22,725 g D. 21,525 g
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của O3?
A. tẩy trắng tinh bột và dầu ăn B. khử trùng nước uống và khử mùi
C. chữa sâu răng D. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Câu 10. Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do
A. khí oxi nhẹ hơn nước B. khí oxi khó hóa lỏng
C. khí oxi tan nhiều trong nước D. khí oxi ít tan trong nước
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch NaOH B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. nhiệt phân KClO3 D. điện phân H2O
Câu 12. Cho phản ứng H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Xác định chất oxi hóa và chất khử
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử D. H2O là chất oxi hóa, H2S là chất khử
Câu 13. Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn lần lượt chứa: NaNO3, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 4 dung dịch trên?
A. quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KOH
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. SO2 + dung dịch H2S. B. SO2 + dung dịch NaOH.
C. SO2 + dung dịch Br2. D. SO2 + dung dịch BaCl2.
Câu 15. Người ta không dùng H2SO4 đặc để làm khô khí nào sau đây?
A. SO2 B. Cl2 C. H2S D. CO2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Ba, Cu, CuO B. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeO D. Fe, NaHCO3, Cu, CuO
Câu 2. Khí Cl2 có màu
A. trắng B. vàng lục C. nâu D. đỏ
Câu 3. Chất nào tồn tại dạng lỏng ở điều kiện thường?
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot
Câu 4. Hỗn hợp nào sau đây là nước Gia–ven?
A. NaClO, NaCl và H2O B. NaClO, HClO và H2O
C. NaClO và H2O D. NaCl, HClO4 và H2O
Câu 5. Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. CaO
Câu 6. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 là
A. –2 B. –1 C. +4 D. +6
Câu 7. Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hòa hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M
A. 130 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 75 ml
Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính khử?
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B. SO2 + 2Mg → S + 2MgO
C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 9. Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4?
A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch HCl C. Cu D. Fe
Câu 10. Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. O B. S C. F D. Cl
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 29,75 gam KBr vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 47 gam B. 28,7 gam C. 37,6 gam D. 35,8 gam
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì thu được sản phẩm khử là SO2.
C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
D. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl. Số mol HCl sinh ra nếu có 1 mol H2S tham gia phản ứng là
A. 2 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 14. Khí oxi không thể phản ứng trực tiếp với
A. H2 B. S C. Fe D. Cl2
Câu 15. Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 B. Cu + Cl2 → CuCl2
C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 D. Fe + 2HBr → FeBr2 + H2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: