Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 7

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4                          B. 3                             C. 5                             D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang                                                           B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng                                                             D. Bồ câu

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Em hãy tích vào ô trống của bảng để được câu trả lời đúng.

Bảng Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch

Câu 2. Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.

Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.

 

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khi nói về đặc điểm cấu tạo của thỏ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.      B. Thiếu răng nanh.

C. Bán cầu não và tiểu não phát triển      D. Không có bóng đái

Câu 2. Động vật nào dưới đây có con sơ sinh rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ?

A. Kanguru.       B. Thú mỏ vịt.       C. Lạc đà       D. Cá voi

Câu 3. Khi nói về đặc điểm của cá voi xanh, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo.

B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.

C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang.

D. Có tuyến sữa nhưng vú chưa phát triển.

Câu 4. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?

A. Chuột chũi và chuột chù      B. Chuột chù và chuột đồng

C. Chuột đồng và chuột chũi      D. Hải li và chuột nhảy.

Câu 5. Hãy chú thích thay cho các số trong hình dưới đây:

Chú thích

1 - ……………..

2 - ……………..

3 - ……………..

4 - ……………..

5 - ……………..

6 - ……………...

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Em hãy nối hai cột dưới đây sao cho đúng

Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn.

STT

Đặc điểm cấu tạo ngoài

Trả lời

Ý nghĩa thích nghi

1

Da khô, có vảy sừng bao bọc

1-…..

A. Tham gia di chuyển trên cạn

2

Có cổ dài

2-…..

B. Động lực chính của sự di chuyển

3

Mắt có mí cử động, có nước mắt

3-…..

C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ

4

Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

4-…..

D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

5

Thân dài, đuôi rất dài

5-…..

E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng

6

Bàn chân có năm ngón có vuốt

6-…..

G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

 

Câu 2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước.

Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang trong đất.

 

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Động vật nào trong hình dưới đây là đại diện của bộ Gặm nhấm?

A. Hình 1        B. Hình 2        C. Hình 3        D. Hình 4

Câu 2. Nhóm sinh vật nào dưới đây bao gồm những động vật thuộc bộ Ăn thịt?

A. Mèo, hổ, báo, sói, gấu        B. Mèo, thỏ, dơi, báo, chuột chũi.

C. Hải li, hải cẩu, báo, thỏ, chuột đồng.       D. Hổ, sư tử, thỏ, chuột đồng, chó sói.

Câu 3. Khi nói về vai trò của thú đối với đời sống con người, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…)

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,….)

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ, làm sức kéo…..

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sinh giới, hệ tuần hoàn đã tiến hóa theo hướng nào sau đây?

A. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.

B. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở.

C. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim đã có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.

D. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín.

Câu 5. Vì sao đẻ con lại được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với đẻ trứng?

A. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn.

B. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn.

C. Vì trong hình thức đẻ con, tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thấp.

D. Vì trong hình thức đẻ con, có sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tình trùng của bố.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Em hãy so sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn và tích vào ô trống sao cho phù hợp nhất.

Các động tác bay

Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu)

Kiểu bay lượn (Chim hải âu)

Cánh đập liên tục.

   

Cánh đập chậm rãi và không liên tục

   

Cánh dang rộng mà không đập

   

Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

   

Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh

   
 

Câu 2. Trình bày vai trò của thú đối với đời sống con người.

Câu 3. Nêu những đại diện có ba hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ có một hình thức di chuyển.

 

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống trong môi trường đới lạnh?

A. Gấu trắng, lạc đà, cú tuyết, cá voi.

B. Chuột nhảy, hươu sao, tuần lộc, chó sói.

C. Rắn hoang mạc, ễnh ương, chuột chù, bọ xít.

D. Gấu trắng, cáo Bắc Cực, cú tuyết, cá voi.

Câu 2. Hoạt động ngủ đông của động vật sống trong môi trường đới lạnh có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

B. Giúp lẩn tránh kẻ thù.

C. Tránh mất nước cho cơ thể.

D. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.

Câu 3. Động vật nào trong hình dưới đây là đại diện của bộ Thú tuyết?

A. Hình 1                             B. Hình 2                      C. Hình 3                   D. Hình 4

Câu 4. Hãy điền số liệu thích hợp vào chỗ trống đẻ hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Việt Nam hiện nay, động vật nào có số lượng cá thể giảm ….. trong 10 năm gần đây thì được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR).

A. 90%                                 B. 80%                                     C. 60%                     D.50%

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở những động vật sống trong môi trường hoang mạc đới nóng?

1. Tích mỡ dưới da.        2. Màu lông nhạt, giống màu cát.

3. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày      4. Bộ lông dày.

5. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ       6. Hoạt động vào ban đêm

7. Lông màu trắng 8. Di chuyển bằng cách quăng thân.

A. 2, 3, 6, 8        B. 1,2, 4, 5      C. 4, 5, 7, 8       D. 3, 5, 6, 7

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Câu 1. Em hãy giải thích hiện tượng “nước mắt cá sấu” 

Câu 2. Em hãy điền thông tin so sánh đời sống của thỏ hoang với thằn lằn bóng đuôi dài.

STT

Đặc điểm đời sống (Phần thông tin cho trước)

Thằn lằn(Phần thông tin cho trước)

Thỏ hoang (Phần thông tin phải điền)

1

Nơi sống và tập tính

Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên

 

2

Thời gian hoạt động

Bắt mồi vào ban ngày

 

3

Thức ăn và tập tính ăn

Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ, bằng cách nuốt chửng

 

4

Sinh sản

Thụ tinh trong Đẻ trứng

 
 

Câu 3. Phân biệt các nhóm thú bằng đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh.

 

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén so với những giác quan còn lại?

A. Thị giác       B. Thính giác       C. Xúc giác        D. Vị giác

Câu 2. Chi của kanguru thể hiện sự thích nghi với đời sống đồng cỏ là

A. hai chi có màng bơi

B. hai chi sau rất phát triển và di chuyển theo lối nhảy

C. di chuyển theo lối nhảy và phối hợp cả 4 chi.

D. hai chi trước rất khỏe và di chuyển theo lối nhảy.

Câu 3. Vì sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam ta có thể gặp 7 loài rắn cùng chung sống mà không cạnh tranh nhau? (chú ý câu hỏi có thể có nhiều phương án đúng)

A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định (trong đất, dưới nước, trên cây,…).

B. Vì mỗi loài rắn chuyên hóa với một nguồn sống nhất định.

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định (thời điểm săn mồi, chu kì sinh sản…).

D. Vì các loài rắn hỗ trợ nhau trong quá trình săn mồi.

Câu 4. Loài cá nào trong hình sau đây thuộc lớp Thú và thân thiện với con người nhất?

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3      D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?

A. Chuột chù        B. Chuột đồng       C. Chuột chũi       D. Chuột nhắt

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Tại sao gọi thằn lằn và các sinh vật cùng loại là bò sát?

Câu 2. So sánh đặc điểm của bộ xương thỏ và bộ xương thằn lằn

Câu 3. Tại sao nói sự đẻ trứng kèm theo sự thụ tinh ngoài kém hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng với sự thụ tinh trong?

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?