SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 6 – ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu | Đúng | Sai |
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 |
|
|
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. |
|
|
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) |
|
|
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau |
|
|
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x \( \in \) N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 2: (1,5 điểm). Hãy điền vào dấu * để số \(\overline {16120*} \)
a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 5 và 15
Bài 3: (2,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 6 – ĐỀ SỐ 2
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Viết tập hợp A = {x \( \in \) N | 3 ≤ x < 8} bằng cách liệt kê các phần tử . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
b) Cho tập hợp B = { 2; 3; 4}. Viết tất cả tập hợp con của tập hợp B.
Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 68 + 217 + 32 b) 231. 26 + 231.15 + 231.59 c) 4200 : [125 - (16 + 32)]
Câu 3. (4,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (4x + 8). 2 = 40 b) 12 + 3x = 65 : 63 c) 23. 3x - 23 = 72
Câu 4. (1 điểm)
a) So sánh 812 và 706
b) So sánh A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng.
A = 2015 . 2017 B = 2016 . 2016
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 6 – ĐỀ SỐ 3
A.TRẮC NGHIỆM (3 đ) : Khoanh câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 }
A. 5 A B. 0 A C. 7 A D. a A
Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là:
A. VIIII B.IX C.XI D.XIX
Câu 3: Giá trị của 26.63 + 26.37 là:
A. 6300 B.2600 C. 3700 D.3600
Câu 4: Giá trị của 43 là:
A. 12 B.7 C.16 D.64
Câu 5: Kết quả của phép tính 75:73 là
A. 49 B.14 C. 7 D.9
Câu 6: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635 | B. 62 | C. 612 | D. 3612 |
|
|
|
|
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ 175 . 16 + 84 . 175
b/ 178 . 25 – 78 . 25
Bài 2: (1,5 điểm) Thứ tự thực hiện các phép tính:
\(\left\{ {240 - \left[ {76 - {{\left( {9 - 3} \right)}^2}} \right]} \right\}:50\)
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết :
a/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7
b/ 5 x - 1 – 13 = 612
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 6 – ĐỀ SỐ 4
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\) có số phần tử là:
A. 2 phần tử | B. 3 phần tử | C. 4 phần tử | D. 5 phần tử |
Câu 2: Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {y;2} \( \subset \) A | B. {y;3} \( \in \) A | C. y \( \subset \) A | D. y \( \notin \) A |
Câu 3: Kết quả viết tích 77 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 712 | B. 72 | C. 1412 | D. 4912 |
Câu 4: Kết quả viết thương 912: 94 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 13 | B. 916 | C. 98 | D. 93 |
Câu 5: Giá trị của 43 là.
A. 7 | B. 12 | C. 81 | D. 64 |
Câu 6: Nếu x – 15 = 60 thì x bằng:
A. x = 4 | B. x = 75 | C. x = 45 | D. 900 |
Câu 7: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 b bằng :
A. 100 B. 80 C. 40 D. 30
Câu 8: : Kết quả của biểu thức 432 . 86 + 432 . 14 là :
A. 4320 B. 4320 C. 43200 D. 43233
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 66 + 227 + 34
b) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54
c) \(4.\left\{ {{3^2}.\left[ {\left( {{6^2} + {2^3}} \right):11} \right] - 26} \right\} + 2002\)
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a) 87 – 5 ( x + 4 ) = 52
b) 10 + 2.x = 45: 43
c) 116 - 3x = 35
Câu 3: (1 điểm) Tính tổng S = 24+ 25 +26 + . . . + 96
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 6 – ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu | Đúng | Sai |
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 |
|
|
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. |
|
|
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) |
|
|
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau |
|
|
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x thuộc N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
Bài 2: (1,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
{-- Để xem lời giải chi tiết Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020 Trường THCS Yên Thế các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020 Trường THCS Yên Thế có đáp án. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Chúc các em học tốt