SỞ GD&ĐT CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: SINH HỌC 10
……………. Thời gian: 45 phút
(Đề có 02 trang)
ĐỀ 001
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ
Câu 2: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương.
Câu 3: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Môi trường có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương
C. môi trường dịch tế bào D. môi trường nhược trương
Câu 5: Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+?
A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động
C. thẩm thấu D. khuếch tán
Câu 6: Phân tử ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 8: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C. Nhờ kênh protein đặc biệt D. Vận chuyển chủ động
Câu 9: Đơn vị sinh sản, tiến hóa của loài là
A. quần thể B. cơ thể C. quần xã D. cơ thể và quần thể
Câu 10: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
A. quang tự dưỡng B. dị dưỡng cộng sinh
C. hóa tự dưỡng D. dị dưỡng hoại sinh
Câu 11: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ thấp lên cao là
A. chi → họ → bộ → lớp→ ngành → giới → loài
B. loài → chi → bộ → họ → lớp → ngành → giới
C. loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới
D. loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mo
C. Mn, K, Cu, Na D. Mn, Ca, Zn, Na
Câu 13: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulôzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ và Galactôzơ
C. Fructôzơ D. Glucôzơ
Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn dương có màu
A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng
Câu 15: Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm là
A. mARN và prôtêin B. ADN, rARN và prôtêin
C. rARN và prôtêin D. ADN và rARN
Câu 16: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào nhân thực?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
-----------Còn tiếp-----------
ĐỀ 002
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ
Câu 2: Bào quan được xem là nhà máy điện của tế bào là
A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm
Câu 3: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin
Những đặc điểm nào đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?
A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
Câu 4: Môi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương
C. môi trường nhược trương D. môi trường dịch tế bào
Câu 5: Tế bào vận chuyển Na+ và K+ qua màng sinh chất bằng cách nào?
A. vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
C. qua kênh prôtêin aquaporin D. vận chuyển chủ động qua kênh prôtêin
Câu 6: Một đại phân tử được cấu tạo từ các thành phần là Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat. Phân tử đó là
A. ATP B. ARN C. ADN D. ADP
Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, những hoạt động cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP là
A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm prôtêin và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”
Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sinh vật là
A. tế bào B. cơ thể C. mô D. cơ quan
Câu 10: Loại nấm nào sau đây được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối?
A. nấm đảm B. nấm men C. nấm sợi D. nấm nhầy
Câu 11: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ cao xuống thấp là
A. giới → họ → bộ →lớp → ngành → chi → loài
B. giới → chi → ngành → họ →lớp → bộ → loài
C. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài
D. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài
Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Fe, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mg
C. Mo, Ca, Zn, Na D. Ca, Na, K, S
Câu 13: Sản phẩm thu được khi thủy phân Saccarôzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ
C. Glucôzơ và Fructôzơ D. Galactôzơ và Glucôzơ
Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn âm có màu
A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng
Câu 15: Bào quan được cấu tạo bởi rARN và prôtêin là
A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm
Câu 16: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin
Những đặc điểm nào đúng với tế bào nhân thực?
A. (1), (2), (4) và (5) B. (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
-----------Còn tiếp-----------
ĐỀ 003
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Môi trường có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. môi trường ưu trương B. môi trường đẳng trương
C. môi trường dịch tế bào D. môi trường nhược trương
Câu 2: Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+?
A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động
C. thẩm thấu D. khuếch tán
Câu 3: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn dương có màu
A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng
Câu 4: Thành phần hóa học chủ yếu của ribôxôm là
A. mARN và prôtêin B. ADN, rARN và prôtêin
C. rARN và prôtêin D. ADN và rARN
Câu 5: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với tế bào nhân thực?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: Phân tử ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. Ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
C. Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 7: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 8: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ
Câu 9: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào
A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương.
Câu 10: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin
Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C. Nhờ kênh protein đặc biệt D. Vận chuyển chủ động
Câu 12: Đơn vị sinh sản, tiến hóa của loài là
A. quần thể B. cơ thể C. quần xã D. cơ thể và quần thể
Câu 13: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
A. quang tự dưỡng B. dị dưỡng cộng sinh
C. hóa tự dưỡng D. dị dưỡng hoại sinh
Câu 14: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ thấp lên cao là
A. chi → họ → bộ → lớp→ ngành → giới → loài
B. loài → chi → bộ → họ → lớp → ngành → giới
C. loài → chi → họ → bộ → lớp → ngành → giới
D. loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới
Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mn, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mo
C. Mn, K, Cu, Na D. Mn, Ca, Zn, Na
Câu 16: Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulôzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ và Galactôzơ
C. Fructôzơ D. Glucôzơ
-----------Còn tiếp-----------
ĐỀ 004
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Môi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan có trong tế bào là
A. môi trường ưu trương
B. môi trường đẳng trương
C. môi trường nhược trương
D. môi trường dịch tế bào
Câu 2: Tế bào vận chuyển Na+ và K+ qua màng sinh chất bằng cách nào?
A. vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin
B. khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
C. qua kênh prôtêin aquaporin
D. vận chuyển chủ động qua kênh prôtêin
Câu 3: Một đại phân tử được cấu tạo từ các thành phần là Ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat. Phân tử đó là
A. ATP B. ARN C. ADN D. ADP
Câu 4: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp prôtêin
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động urê và glucôzơ qua màng
(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất
Trong các hoạt động trên, những hoạt động cần tiêu tốn nhiều năng lượng ATP là
A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
Câu 5: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào biểu bì B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ
Câu 6: Bào quan được xem là nhà máy điện của tế bào là
A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm
Câu 7: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử prôtêin xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử prôtêin và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và prôtêin thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicôprôtêin
Những đặc điểm nào đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?
A. (1), (2), (4) và (5) B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm prôtêin và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”
Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi cơ thể sinh vật là
A. tế bào B. cơ thể C. mô D. cơ quan
Câu 10: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn âm có màu
A. tím B. đỏ C. nâu D. vàng
Câu 11: Bào quan được cấu tạo bởi rARN và prôtêin là
A. ti thể B. lục lạp C. lizôxôm D. ribôxôm
Câu 12: Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa nhiễm sắc thể (NST), NST bao gồm ADN và prôtêin
Những đặc điểm nào đúng với tế bào nhân thực?
A. (1), (2), (4) và (5) B. (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (3), (4) và (5)
Câu 13: Loại nấm nào sau đây được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối?
A. nấm đảm B. nấm men C. nấm sợi D. nấm nhầy
Câu 14: Thứ tự các bậc phân loại thế giới sinh vật từ cao xuống thấp là
A. giới → họ → bộ →lớp → ngành → chi → loài
B. giới → chi → ngành → họ →lớp → bộ → loài
C. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài
D. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài
Câu 15: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Fe, Ca, Cu, Mo B. Mn, Zn, Cu, Mg
C. Mo, Ca, Zn, Na D. Ca, Na, K, S
Câu 16: Sản phẩm thu được khi thủy phân Saccarôzơ là
A. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ
C. Glucôzơ và Fructôzơ D. Galactôzơ và Glucôzơ
{-- Để xem nội dung đề và đáp án phần tự luận của 4 đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể làm bài trắc nghiệm tại đây:
- Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Trần Phú
- Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Gia Định
Chúc các em học tập tốt !