TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG | KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10 NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian: 45 phút |
Mã đề: 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1: Ký hiệu nguyên tử \({}_{11}^{23}X\) cho biết:
A. A= 23, Z = 12, N = 11 B. A = 11, Z = 23, N= 12
C. A = 11, Z = 23, N = 11 D. A = 23, Z = 11, N = 12
Câu 2: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA, công thức oxit cao nhất của X đối với oxi là
A. X7O2 B. X2O C. X2O7 D. X2O3
Câu 4: Nguyên tố hóa học là
A. những nguyên tử có cùng số elctron.
B. những nguyên tử có cùng số nơtron
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.
Câu 5: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, -2, 0 B. +4, +4, -2,-2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, -2,-2
Câu 6: Neon có nguyên tử khối trung bình là 20,18. Neon có 2 đồng vị bền là 20Ne chiếm 91% và ANe. Đồng vị thứ 2 của Neon có số khối là:
A. 19 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) là
A. 4 B. 16 C. 18 D. 32
Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây sai?
A. 1s < 2s. B. 4s > 3s. C. 3d < 4s. D. 3p < 3d.
Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.
Câu 10: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
1. 1s2 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là
A. 2, 2. B. 1, 2, 4. C. 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p54s2
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 12: Anion X- có cấu hình e là . X thuộc
A. chu kỳ 3 , nhóm IVA. B. chu kỳ 4 , nhóm IVA.
C. chu kỳ 3 , nhóm VIIA. D. chu kỳ 3 , nhóm VIIIA.
Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. Công thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là
A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị
C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
Câu 14: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim
C. số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron
Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có bao nhiêu chu kỳ nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn ?
A. 3 và 4 B. 3 và 3 C. 4 và 4 D. 4 và 3
Câu 16: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây?
A. Vừa tăng vừa giảm B. Không thay đổi C. Tăng dần D. Giảm dần.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Mã đề : 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Ký hiệu nguyên tử \({}_{17}^{35}X\) cho biết :
A. A= 35, Z = 17, N = 18 B. A = 35, Z = 18, N= 17
C. A = 17, Z = 35, N = 18 D. A = 18, Z = 17, N = 35
Câu 2: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân hầu hết các nguyên tử là
A. Hạt proton, electron, nơtron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton D. Hạt proton và nơtron
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA, công thức oxit cao nhất của X là
A. X7O2 B. X2O C. X2O7 D. X2O3
Câu 4: Nguyên tố hóa học là
A. những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
B. những nguyên tử có cùng số nơtron
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. Những nguyên tử có cùng số electron, proton.
Câu 5: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, NO2 lần lượt là:
A. -3, +2, +3 B. +3, +2, +4 C. -3, +2, +4 D. -3, +4,+2
Câu 6: Clo có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Clo có 2 đồng vị bền là 35Cl chiếm 75,77% và ACl . Đồng vị thứ 2 của Clo có số khối là:
A. 34 B. 37 C. 38 D. 36
Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 2 (lớp L) là
A. 8. B. 16. C. 18. D. 32.
Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây đúng?
A. 1s > 2s. B. 4s < 3s. C. 3d < 4s. D. 3p < 3d.
Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp s và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 2e và 6e.
Câu 10: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
1. 1s2 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố khí hiếm là
A. 1, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng ?
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 12: Cation X+ có cấu hình e là . X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IA B. chu kỳ 4, nhóm VIIA
C. chu kỳ 3, nhóm VIIA D. chu kỳ 3, nhóm VIIIA
Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 20, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 8. Công thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là
A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị.
C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hóa trị.
D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
Câu 14: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Hóa trị cao nhất với oxi B. Tính kim loại, tính phi kim
C. số lớp electron D. Bán kính nguyên tử
Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có số cột nhóm A và số cột nhóm B là
A. 3 và 4 B. 8 và 8 C. 8 và 10 D. 10 và 8
Câu 16: Tính axit của dãy các hidroxit : biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Mã đề : 003
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Câu 1: Ký hiệu nguyên tử \({}_{15}^{31}X\) cho biết :
A. A= 31, Z = 16, N = 15 B. A = 15, Z = 16, N= 31
C. A = 31, Z = 15, N = 16 D. A = 31, Z = 15, N = 15
Câu 2: Trong nguyên tử tổng số hạt proton bao giờ cũng
A. nhiều hơn tổng số hạt electron. B. bằng tổng số hạt electron.
C. it hơn tổng số hạt electron. D. gấp đôi tổng số hạt electron.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, công thức hợp chất khí của X đối với hiđro là
A. XH4 B. H2X C. XH3 D. HX
Câu 4: Nguyên tố hóa học là
A. những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
B. những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. Những nguyên tử có cùng số proton và nơtron.
Câu 5: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, NO, N2O lần lượt là:
A. -3, +2, +1 B. -3, +2, +4 C. -3, +2, -1 D. -3, +1,+2
Câu 6: Clo có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Clo có 2 đồng vị bền là 37Cl chiếm 24,23% và ACl . Đồng vị thứ 2 của Clo có số khối là:
A. 34 B. 37 C. 35 D. 36
Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) là
A. 8. B. 16. C. 18. D. 32.
Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây đúng?
A. 1s > 2s. B. 4s < 3s. C. 3d > 4s. D. 3p > 3d.
Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp p và phân lớp d lần lượt là
A. 10e và 18e. B. 10e và 14e. C. 6e và 10e. D. 2e và 6e.
Câu 10: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
1. 1s22s2 2p3 2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố phi kim là
A. 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 4. D. 1, 3
Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây đúng?
A. 1s22s12p63s2. B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p53s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 12: Cation X2+ có cấu hình e là . X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IA. B. chu kỳ 4, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 6, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 8. Công thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là
A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
B. XY2; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị
C. XY2 ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
Câu 14: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số lớp electron lớp. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có số cột nhóm A
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 16: Tính kim loại của các nguyên tố: Na, Mg, Al biến đổi theo chiều
A. tăng dần B. giảm dần C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Mã đề : 004
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Ký hiệu nguyên tử \({}_{13}^{27}X\) cho biết :
A. A= 27, Z = 14, N = 13 B. A = 27, Z = 13, N= 14
C. A = 13, Z = 14, N = 27 D. A = 27, Z = 13, N = 13
Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tử: Trong nguyên tử
A. số hiệu nguyên tử nhiều hơn tổng số hạt electron.
B. số hiệu nguyên tử bằng tổng số hạt electron.
C. số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân bằng tổng số hạt electron .
Câu 3: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của X là
A. XO2 B. XO6 C. XO3 D. XO
Câu 4: Nguyên tố hóa học là
A. những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. Những nguyên tử có cùng số nơtron.
Câu 5: Số oxi hoá của nitơ trong phân tử NH3, N2O5, N2O lần lượt là:
A. -3, +5, +1 B. -3, +2, +1 C. -3, +2, +1 D. +3, +5,+2
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là và . Thành phần phần trăm theo số nguyên tử là.
A. 27%. B. 26,7%. C. 26,3%. D. 73%.
Câu 7: Số electron tối đa ở lớp thứ 1 (lớp K) là
A. 8 B. 16 C. 18 D. 2
Câu 8: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, so sánh mức năng lượng giữa các phân lớp nào sau đây sai?
A. 1s < 2s. B. 4s >3s. C. 3d < 4s. D. 3p < 3d.
Câu 9: Số electron tối đa trong phân lớp p và phân lớp d lần lượt là
A. 6e và 14e. B. 10e và 14e. C. 6e và 10e. D. 2e và 6e.
Câu 10: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
1. 1s22s2 2p63s2 2. 1s2 2s2 2p1
3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là
A. 2, 3. B. 1, 4. C. 2, 4. D. 1, 3
Câu 11: Trong các cấu hình electron nào dưới đây sai:
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s23p6
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 12: Anion X- có cấu hình e là 1s22s2 2p6 . X thuộc
A. chu kỳ 2, nhóm VIIA B. chu kỳ 3, nhóm VIIA
C. chu kỳ 3, nhóm IA D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA
Câu 13: X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 12, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 8. Công thức hóa học tạo bởi hai nguyên tố trên và liên kết hóa học trong phân tử là
A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
B. XY2; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị
C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hóa trị.
Câu 14: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron. B. Bán kinh nguyên tử.
C. Độ âm điện của nguyên tố. D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có số cột nhóm B là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 16: Tính phi kim của các nguyên tố: F, O, N biến đổi theo chiều
A. tăng B. giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN HÓA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
Đề 001:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | D | C | A | D | C | C | C | D | C | B | C | A | D | A | D |
Đề 02:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | D | D | D | C | B | A | D | D | A | D | A | D | C | C | A |
Đề 03:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | B | B | B | A | C | D | C | C | D | B | C | B | D | B | B |
Đề 04:
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | A | C | B | A | A | D | C | C | B | B | A | C | A | D | B |
...
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong tài liệu Bộ 4 đề thi HK1 có đáp án môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Đình Phùng. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net và tải về máy tính.
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới.
Chúc các em học tốt!