BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 9 NĂM 2021
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
1. ĐỀ SỐ 1
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con / ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con / ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con / ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định.
C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. D. Dạng giảm sút.
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông
C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 3: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắcViệt Nam.
Câu 4: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội.
Câu 5: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Một khu rừng B. Một hồ tự nhiên
C. Một đàn chuột đồng D. Một ao cá
Câu 6: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản , nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
D. Nhóm tuổi trước lao động , nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
Câu 7: Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây
A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động
B. Lực lượng lao động tăng , làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm
C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng.
D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.
Câu 8: Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?
A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp.
C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
D.Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình , tuổi thọ trung bình khá cao
Câu 9: Tháp dân số già có đặc điểm là:
A. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
B. Đáy trung bình , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
C. Đáy rộng , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
D. Đáy rộng , đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao
Câu 10: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. Từ 15 đến dưói 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
C. Từ sơ sinh đến dưói 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưói 20 tuổi
II. Tự Luận
Câu 1
Hãy liệt kê những hành động làm suy thoái môi trường mà em biết trong thực tế. Thử đề xuất cách khắc phục.
Câu 2
Hoàn thành bảng sau về Luật Bảo vê môi trường.
Nội dung | Luật Bảo vệ môi trường quy định | Nếu không có Luật Bảo vệ môi trường ? |
Khai thác rừng |
|
|
Săn bắn động vật hoang dã |
|
|
Đổ chất thải công nghiộp, rác sinh hoạt |
|
|
Sử dụng đất |
|
|
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | C | D | C | A | D | A | A | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có
A. Tháp dân số tương đối ổn định B. Tháp dân số giảm sút
C. Tháp dân số ổn định D. Tháp dân số phát triển
Câu 2: Tháp dân số thể hiện
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước
B. Thành phần dân số của mỗi nước
C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước
D. Tỉ lệ nam/ nữ của mỗi nước
Câu 3: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là
A.Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
Câu 4: Rừng mưa nhiệt đới là:
A. Một quần thể sinh vật B. Một quần xã sinh vật
C. Một quần xã động vật D. Một quần xã thực vật
Câu 5: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?
A. Số lượng các loài trong quần xã.
B. Thành phần loài trong quần xã
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
Câu 6: Số lượng các loài trong quần xã thể hiện chỉ số nào sau đây:
A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung
B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung
C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung
D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu 7: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. Độ tập trung
Câu 8: Chỉ số thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã là:
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều,
C. Độ thường gặp D. Độ tập trung
Câu 9: Chỉ số thể hiện tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã là:
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. Độ tập trung
Câu 10: Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ ha.
- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con / ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con / ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng ổn định B. Dạng phát triển
C. Dạng giảm sút D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển
II. Tự Luận
Câu 1
Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái ?
Câu 2
Bảo vệ tài nguyên sinh vật bằng những biện pháp nào ?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | A | B | D | D | A | B | C | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc Nghiệm
Câu 1 : Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là:
A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã B. Sự phát triển của quần xã
C. Sự giảm sút của quần xã D. Sự bất biến của quần xã
Câu 2: Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:
A. Khống chế sinh học B Cạnh tranh giữa các loài
C. Hỗ trợ giữa các loài D. Hội sinh giữa các loài
Câu 3 : Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Đảm bảo cân bằng sinh thái B. Làm cho quần xã không phát triển được
C. Làm mất cân bằng sinh thái D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã
Câu 4: Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã?
A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc B. Đàn hải âu ở biển
C. Bầy sói trong rừng D. Tôm, cá trong hồ tự nhiên
Câu 5: Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã, thì quan hệ đóng vai trò quan trọng nhất là
A. Quan hệ về nơi ở. B. Quan hệ dinh dưỡng
C. Quan hệ hỗ trợ. D. Quan hệ đối địch
Câu 6: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng (số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 7: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng (số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây:
A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ
B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào
C. Quần thể gà và quần thể châu chấu
D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô
Câu 9: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây:
A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
Câu 10: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây:
A. Các chất vô cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi...., các loài vi rút, vi khuẩn...
B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
C. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc.
D.Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.
II. Tự Luận
Câu 1
Hãy liệt kê những hành động làm suy thoái môi trường mà em biết trong thực tế. Thử đề xuất cách khắc phục.
Câu 2
Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái ?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | A | D | B | C | A | C | D | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Dòng năng lượng trong chuỗi thức ăn, năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ đâu?
A. Từ môi trường không khí B. Từ nước
C. Từ chất dinh dưỡng trong đất D. Từ năng lượng mặt trời
Câu 2: Trong chuỗi thức ăn sau:
Cây cỏ à Bọ rùa à Ếch à Rắn à Vi sinh vật
Thì rắn là:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 3: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau:
Cây gỗ à (...........) à Chuột à Rắn à Vi sinh vật
Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất
A. Mèo B. Sâu ăn lá cây
C. Bọ ngựa D. Ếch
Câu 4: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?
A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật
C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh
Câu 5: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?
A. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt bậc 1 động vật ăn thịt bậc 2
B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật
C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật
D. Thực vật, động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật
Câu 6: Sinh vật ăn thịt là:
A. Con bò B. Con cừu
C. Con thỏ D. Cây nắp ấm
Câu 7: Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây
A. Cỏ ® châu chấu ® trăn ® gà rừng ® vi khuẩn
B. Cỏ ® trăn ® châu chấu ® vi khuẩn ® gà rừng
C. Cỏ ® châu chấu ® gà rừng ® trăn ® vi khuẩn
D. Cỏ ® châu chấu ® vi khuẩn ® gà rừng ® trăn
Câu 8: Lưới thức ăn là
A. Gồm một chuỗi thức ăn
B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên
Câu 9: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh?
A. Vi sinh vật phân giải B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt D. Thực vật
Câu 10: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:
A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất
C. Loài đóng vai trò quan trọng (số lượng lớn)
D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất
II. Tự Luận
Câu 1:
Hoàn thành bảng sau về Luật Bảo vê môi trường.
Nội dung | Luật Bảo vệ môi trường quy định | Nếu không có Luật Bảo vệ môi trường ? |
Khai thác rừng |
|
|
Săn bắn động vật hoang dã |
|
|
Đổ chất thải công nghiộp, rác sinh hoạt |
|
|
Sử dụng đất |
|
|
Câu 2
Bảo vệ tài nguyên sinh vật bằng những biện pháp nào ?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | B | B | A | D | C | C | A | C |
-----
-(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: