BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 6 NĂM 2021
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÂN
1. ĐỀ SỐ 1
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Miền hút là miền quan trọng của rễ vì miền hút có
- mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
- mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cơ thể.
- các lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.
- thịt vỏ vận chuyển chất hữu cơ từ lông hút vào trụ giữa.
Câu 2. Mạch gổ có chức năng
- vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi câyẳ
- vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
- vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa.
- hút nước và muối khoáng hoà tan.
Câu 3. Mạch rây có chức năng
- vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
- vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ ỉên thân, lá.
- vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa.
- hút nước và muối khoáng hoà tan.
Câu 4. Bộ phận thịt vỏ của rễ sơ cấp có chức năng
- vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
- vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
- vận chuyển cệàc chất từ lông hút vào trụ giữa.
- hút nước và muối khoáng hoà tan.
Câu 5. Các cây nào sau đây đều có rễ củ?
- Cây mắm, cây đước, cây bụt mọc.
- Cây cải củ, cây cà rốt, cây sắn (cây khoai mì).
- Cây bần, cây hồ tiêu, cây trầu không.
- Cây khoai lang, cây bụt mọc, cây tầm gửi.
Câu 6. Các cây nào sau đây đều có rễ móc?
- Cây đước, cây bụt mọc.
- Cây cải củ, cây cà rốt.
- Cây hồ tiêu, cây trầu không.
- Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
Câu 7. Các cây nào sau đây đều có rễ thở?
- Cây mắm, cây bụt mọc.
- Cây cải củ, cây cà rốt.
- Cây hồ tiêu, cây trầu không.
- Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
Câu 8. Các cày nào sau đây đều có giác mút?
- Cây đước, cây bụt mọc.
- Cây cải củ, cây cà rốt.
- Cây hồ tiêu, cây trầu không.
- Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
Câu 9. Rễ móc là loại rễ có đặc điểm
- là loại rễ chính, mọc thẳng, ăn sâu vào đất giúp cây đứng vững.
- là loại rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
- phình to, chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- biến đổi thành giác mút, đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
Câu 10. Cây được bón thừa phân đạm có biểu hiện
- cây còi cọc, lá vàng, nhỏ.
- cây vống cao, lá mọc nhiều, dễ đổ, ra hoa muộn, chín muộn.
- cây mềm, yếu, lá vàng, dễ bị sâu bệnh.
- cây còi cọc, rễ phát triển yếu, lá nhỏ, vàng, chín muộn.
II. Tự Luận
Câu 1. Có phải rễ của tất cả các loài cây đều có lông hút không? Vì sao?
Câu 2. Nêu vai trò của nước và muối khoáng đối với cây.
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | A | C | B | C | A | D | B | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 2. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là
A. 55 000 tỉ tấn.
B. 45 000 tỉ tấn.
C. 75 000 tỉ tấn.
D. 95 000 tỉ tấn.
Câu 3. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà không khí
B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 4. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Thời tiết nắng nóng
C. Không khí khô hanh
D. Có gió thổi mạnh
Câu 5. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, để tránh cho cây không bị mất nước, người ta thường làm gì ?
A. Nhúng ngập cây vào nước
B. Tỉa bớt lá
C. Cắt ngắn rễ
D. Tưới đẫm nước cho cây
Câu 6. Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở bộ phận nào của cây ?
A. Quả B. Rễ
C. Lá D. Thân
Câu 7. Ở thực vật, thoát hơi nước thường diễn ra chủ yếu ở
A. mặt dưới của lá.
B. mặt trên của lá.
C. lông hút ở rễ.
D. miền chóp rễ.
Câu 8. Ở cây nào dưới đây, thoát hơi nước chỉ diễn ra ở mặt trên của lá ?
A. Thược dược B. Ngô
C. Lúa D. Nong tằm
Câu 9. Phần lớn nước thất thoát ra ngoài môi trường qua bộ phận nào của lá ?
A. Mép lá B. Gân lá
C. Lỗ khí D. Lớp cutin
Câu 10. Cây nào dưới đây thường chỉ thoát hơi nước vào ban đêm ?
A. Mồng tơi B. Xương rồng
C. Đậu xanh D. Cải ngồng
II. Tự Luận
Câu 1. Phát tán của quả và hạt
Câu 2. Điều kiện cần cho hạt nảy mầm
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | D | A | B | C | A | D | C | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc Nghiệm
1. Loại quả nào dưới đây có khả năng tự phát tán?
A. Trâm bầu
B. Thông
C. Ké đầu ngựa
D. Chi chi
2. Quả trâm bầu phát tán chủ yếu theo hình thức nào?
A. Phát tán nhờ nước
B. Phát tán nhờ gió
C. Phát tán nhờ động vật
D. Tự phát tán
3. Những loại quả có khả năng tự phát tán hầu hết thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Quả mọng
B. Quả hạch
C. Quả khô nẻ
D. Quả khô không nẻ
4. Quả cây xấu hổ có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây?
A. Quả ké đầu ngựa
B. Quả cải
C. Quả chi chi
D. Quả đậu bắp
5. Những loại quả phát tán nhờ động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Khi chín có vị ngọt hoặc bùi
B. Tất cả các phương án đưa ra
C. Khi chín có mùi thơm
D. Có lông hoặc gai móc
6. Nhóm nào gồm những quả/hạt phát tán nhờ gió?
A. Quả bông, hạt cau, quả cam, quả táo
B. Quả cải, quả ké đầu ngựa, quả bồ kết, quả dưa chuột
C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò
D. Quả chuối, quả sấu, quả nhãn, quả thìa là
7. Quả dưa hấu phát tán chủ yếu nhờ hình thức nào?
A. Phát tán nhờ nước
B. Phát tán nhờ động vật
C. Phát tán nhờ gió
D. Tự phát tán
8. Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những quả còn lại?
A. Cải
B. Đậu Hà Lan
C. Hồng xiêm
D. Chi chi
9. Những quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Có cánh hoặc có lông
C. Nhẹ
D. Kích thước nhỏ bé
10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hạt hoa sữa phát tán chủ yếu nhờ gió.
B. Hạt đậu xanh phát tán chủ yếu nhờ động vật.
C. Hạt thông phát tán chủ yếu nhờ nước.
D. Hạt bơ có khả năng tự phát tán.
II. Tự Luận
Câu 1. Trình bày chức năng của hoa?
Câu 2. Phân biệt các loài hoa dựa theo cơ quan sinh sản?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | C | A | B | C | B | C | A | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Cây nào dưới đây có hoa đơn tính?
A. Cúc B. Chanh
C. Mướp hương D. Cải
Câu 2. Nhị và nhuỵ không tồn tại đồng thời trong một bông hoa
A. Bưởi. B. Liễu.
C. Ổi. D. Táo tây.
Câu 3. Hoa lưỡng tính có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ có nhuỵ
B. Chỉ có nhị
C. Có đủ đài và tràng
D. Có đủ nhị và nhuỵ
Câu 4. Hoa cái là
A. Hoa đơn tính chỉ có nhuỵ.
B. Hoa đơn tính chỉ có nhị.
C. Hoa lưỡng tính chỉ có nhị.
D. Hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhuỵ.
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có hoa mọc thành cụm?
A. Bưởi, tra làm chiếu
B. Râm bụt, cau
C. Cúc, cải
D. Sen, cam
Câu 6. Hoa nào dưới đây có cách xếp trên cây khác với những loài hoa còn lại?
A. Hoa súng
B. Hoa tra làm chiếu
C. Hoa khế
D. Hoa râm bụt
Câu 7. Hiện tượng hoa mọc thành cụm có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp hoa nương tựa vào nhau, hạn chế sự gãy rụng khi gió bão.
B. Giúp tăng hiệu quả thụ phấn nhờ việc di chuyển của côn trùng trên cụm hoa.
C. Giúp côn trùng dễ nhận ra, nhờ vậy mà tăng cơ hội thụ phấn cho hoa.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Nhị hoa thường có màu gì?
A. Màu xanh B. Màu đỏ
C. Màu vàng D. Màu tím
Câu 9. Loài hoa nào dưới đây có lá đài và cánh hoa giống hệt nhau?
A. Hoa cà
B. Hoa bí đỏ
C. Hoa bưởi
D. Hoa loa kèn
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Hoa khoai tây là hoa lưỡng tính.
B. Hoa mướp đắng là hoa lưỡng tính.
C. Hoa hồng là hoa đơn tính.
D. Hoa sen là hoa đơn tính.
II. Tự Luận
Câu 1. Khái niệm hô hấp ở thực vật?
Câu 2: Trình bày ý nghĩa của hô hấp ở cây?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | D | A | C | C | D | C | D | A |
----
-(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: