TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ TỔ: HÓA HỌC (Đề có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: HÓA HỌC - Khối lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
MÃ ĐỀ 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\))
A. \({}_4^{10}X\) B. \({}_5^8X\) C. \({}_9^4X\) D. \({}_4^9X\)
Câu 4: Cho các ion sau: Na+, Al3+, \({\mathop{\rm SO}\nolimits} _4^{2 - },{\mathop{\rm NO}\nolimits} _3^ - \) , Ca2+, \({\mathop{\rm NH}\nolimits} _4^ + \) , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất nhận electron B. Chất nhường electron
C. Chất có số oxi hóa tăng D. Chất không thay đổi số oxi hóa
Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA
Câu 7: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất khử B. Chất môi trường phản ứng
C. Chất oxi hoá D. Chất khử và chất oxi hoá
Câu 8: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32) B. Cl (M=35,5). C. N (M=14) D. P (M=31).
Câu 9: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro
Câu 10: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là \({}_{\rm{8}}^{{\rm{18}}}{\mathop{\rm X}\nolimits} \) . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 18
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=13) là:
A. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^1}{\rm{3}}{{\rm{p}}^2}\) B. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^3}\) C. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^3}{\rm{2}}{{\rm{p}}^5}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\) D. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\)
Câu 12: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH B. XH3 C. XH7 D. XH5
Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 14: Cho các đại lượng, tính chất sau:
(1) Bán kính nguyên tử
(2) Độ âm điện
(3) Tính bazơ của hiđroxi
(4) Nguyên tử khối
(5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (2), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (5) D. (1), (3), (4)
Câu 15: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,74(%) B. 28,92(%) C. 28,83(%) D. 28,12(%)
Câu 16: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. AlCl3 C. MgCl2 D. NaCl
---(Nội dung phần tự luận của đề thi HK1 môn Hóa học 10 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
MÃ ĐỀ 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4. B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4. D. 0, –2, +6, +4.
Câu 2: Cho các đại lượng, tính chất sau:
(1) Bán kính nguyên tử
(2) Độ âm điện
(3) Tính bazơ của hiđroxit
(4) Nguyên tử khối
(5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5)
Câu 3: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất có số oxi hóa tăng B. Chất nhận electron
C. Chất nhường electron D. Chất không thay đổi số oxi hóa
Câu 4: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA
Câu 5: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại D. Liên kết hiđro
Câu 6: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32) B. Cl (M=35,5). C. N (M=14) D. P (M=31).
Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\))
A. \({}_4^{10}X\) B. \({}_5^8X\) C. \({}_9^4X\) D. \({}_4^9X\)
Câu 8: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH B. XH3 C. XH7 D. XH5
Câu 9: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,83(%) B. 28,12(%) C. 28,74(%) D. 28,92(%)
Câu 10: Cho các ion sau: Na+, Al3+, \({\mathop{\rm SO}\nolimits} _4^{2 - },{\mathop{\rm NO}\nolimits} _3^ - \) , Ca2+, \({\mathop{\rm NH}\nolimits} _4^ + \) , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 11: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất oxi hoá B. Chất khử và chất oxi hoá
C. Chất môi trường phản ứng D. Chất khử
Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
Câu 14: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. AlCl3 C. MgCl2 D. NaCl
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=13) là:
A. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^1}{\rm{3}}{{\rm{p}}^2}\) B. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^3}\) C. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^3}{\rm{2}}{{\rm{p}}^5}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\) D. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\)
Câu 16: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 18
---(Nội dung phần tự luận của đề thi HK1 môn Hóa học 10 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
MÃ ĐỀ 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất nhận electron B. Chất nhường electron
C. Chất có số oxi hóa tăng D. Chất không thay đổi số oxi hóa
Câu 2: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 10 B. 8 C. 9 D. 18
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,12(%) B. 28,92(%) C. 28,83(%) D. 28,74(%)
Câu 4: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, –2, –6, +4. B. 0, –2, +6, +4. C. 0, –2, +4, –4. D. 0, +2, +6, +4.
Câu 5: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH3 B. XH C. XH7 D. XH5
Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA
C. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 7: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. AlCl3 C. MgCl2 D. NaCl
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\))
A. \({}_4^{10}X\) B. \({}_5^8X\) C. \({}_9^4X\) D. \({}_4^9X\)
Câu 9: Cho các ion sau: Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất oxi hoá B. Chất môi trường phản ứng
C. Chất khử và chất oxi hoá D. Chất khử
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O B. N2O5 + H2O → 2HNO3
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 D. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
Câu 13: Cho các đại lượng, tính chất sau:
(1) Bán kính nguyên tử (2) Độ âm điện (3) Tính bazơ của hiđroxit
(4) Nguyên tử khối (5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (2), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 14: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết kim loại B. Liên kết hiđro
C. Liên kết ion D. Liên kết cộng hóa trị
Câu 15: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32) B. Cl (M=35,5). C. N (M=14) D. P (M=31).
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=13) là:
A. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^1}{\rm{3}}{{\rm{p}}^2}\) B. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^3}\) C. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^3}{\rm{2}}{{\rm{p}}^5}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\) D. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\)
---(Nội dung phần tự luận của đề thi HK1 môn Hóa học 10 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
MÃ ĐỀ 485
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. N2O5 + H2O → 2HNO3 B. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 2: Cho phản ứng oxi hoá - khử: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Chất khử B. Chất oxi hoá
C. Chất khử và chất oxi hoá D. Chất môi trường phản ứng
Câu 3: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p5. Công thức hợp chất khí của X với hiđro là:
A. XH3 B. XH5 C. XH7 D. XH
Câu 4: Đồng có 2 đồng vị là 65Cu (27%) và 63Cu (73%). Thành phần % về khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là (cho S = 32, O = 16)
A. 28,12(%) B. 28,92(%) C. 28,74(%) D. 28,83(%)
Câu 5: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IIA B. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA
C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VA D. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 6: Cho các phân tử: NaCl, MgCl2, AlCl3, MgO. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực (cho độ âm điện: Na = 0,93, Cl = 3,16, Mg = 1,31, Al = 1,61, O = 3,44)
A. MgO B. NaCl C. AlCl3 D. MgCl2
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 8: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là:
A. Chất không thay đổi số oxi hóa B. Chất có số oxi hóa tăng
C. Chất nhận electron D. Chất nhường electron
Câu 9: Cho các đại lượng, tính chất sau: (1) Bán kính nguyên tử (2) Độ âm điện (3) Tính bazơ của hiđroxit
(4) Nguyên tử khối (5) Số electron ở lớp ngoài cùng.
Trong một chu kỳ, theo chiều tăng điện tích hạt nhân. Đại lượng, tính chất nào tăng?
A. (1), (3), (4) B. (2), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (5)
Câu 10: Kiểu liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung?
A. Liên kết hiđro B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion D. Liên kết kim loại
Câu 11: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S (M=32) B. Cl (M=35,5). C. N (M=14) D. P (M=31).
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=13) là:
A. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^1}{\rm{3}}{{\rm{p}}^2}\) B. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^3}\) C. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^3}{\rm{2}}{{\rm{p}}^5}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\) D. \({\rm{1}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{2}}{{\rm{p}}^{\rm{6}}}{\rm{3}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{3}}{{\rm{p}}^{\rm{1}}}\)
Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt (e, p, n) trong nguyên tử là 13. Kí hiệu nguyên tử của X là (cho biết: \(1 \le \frac{N}{Z} \le 1,5\))
A. \({}_4^{10}X\) B. \({}_5^8X\) C. \({}_9^4X\) D. \({}_4^9X\)
Câu 14: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, –2, +6, +4. B. 0, –2, –6, +4. C. 0, –2, +4, –4. D. 0, +2, +6, +4.
Câu 15: Cho các ion sau: Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 16: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 8 B. 18 C. 10 D. 9
---(Nội dung phần tự luận của đề thi HK1 môn Hóa học 10 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I – HOÁ HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
mã đề | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
đáp án | D | B | D | C | A | B | D | C | B | C | D | A | A | A | C | B |
mã đề | 209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
đáp án | D | D | B | C | B | C | C | A | A | A | B | A | D | B | D | C |
mã đề | 357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
đáp án | A | B | C | B | B | D | B | D | C | C | A | D | A | D | C | A |
mã đề | 485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
đáp án | B | C | D | D | D | C | A | C | B | B | C | D | A | A | B | A |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra HK1 có đáp án môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.