ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS LONG TÚC | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Địa lí 6 |
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................................................
Lớp:..............................................................................................................
Điểm
| Nhận xét của giáo viên |
|
|
A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (1.0 điểm)
Câu 1. Trường hợp nào sau đây sẽ có hiện tượng ngưng tụ hơi nước?
a. Nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột
b. Nhiệt độ không khí tăng lên nhanh
c. Nhiệt độ không khí giảm xuống
d. Không khí đã bão hoà mà nhiệt độ giảm
Câu 2. Nằm trên cùng vĩ độ, so với một nơi tên đất liền thì một nơi trên biển sẽ có
a. Nhiệt độ thấp hơn b. Nhiệt độ lớn hơn hoặc nhỏ hơn tuỳ theo mùa
c. Cùng nhiệt độ d. Nhiệt độ cao hơn
Câu 3. Để sản xuất các loại đồ gốm, đồ sứ …chúng ta cần khai thác loại khoáng sản
a. Nhiên liệu b. Kim loại đen c. Kim loại màu d. Phi kim loại
Câu 4. Gọi là tầng đối lưu vì
a. Không khí trong tầng này luôn di chuyển
b. Không khí di chuyển theo chiều thẳng đứng
c. Không khí di chuyển thành luồng ngang
d. Không khí luôn đứng yên không di chuyển
II. Điền vào chỗ trống (…) những kiến thức phù hợp. (1.0 điểm)
Câu 5. Càng lên cao thì nhiệt độ không khí càng ……………….(A), trong khi đó vĩ độ càng giảm thì nhiệt độ không khí càng ………………..(B)
Câu 6. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các thành phần của không khí là………(C), còn ……………(D) tuy chiếm tỉ trọng rất nhỏ bé nhưng lại đóng vai trò hết sức quan trọng, gây ra các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp.
III. Ghép tên các khối khí ở bên trái với các đặc điểm tương ứng ở bên phải (1.0 điểm)
Tên các khối khí | Ghép | Đặc điểm |
1. Khối khí nóng | 1 - …. | a. Thường có độ ẩm cao |
2. Khối khí lạnh | 2 - …. | b. Được hình thành ở các vùng có vĩ độ thấp |
3. Khối khí lục địa | 3 - …. | c. Được hình thành ở gần hai cực |
4. Khối khí đại dương | 4 - …. | d. Thường có độ ẩm thấp, khô khan |
B. TỰ LUẬN. (7.0 điểm)
Câu 1. Sông là gì? Phân tích mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ nước chảy (thuỷ chế) của sông. (3.0 điểm)
Câu 2. Trình bày quá trình tạo thành mây, mưa? Sự phân bố lượng mưa trên thế giới có sự khác nhau như thế nào? (3.0 điểm)
Câu 3. Tại sao có sự khác nhau giữa khí hậu đại dương và khí hậu lục địa? (1.0 điểm)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Hướng dẫn chấm môn Địa lí 6
A. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | d | b | d | b |
II. Điền vào chỗ trống (…) những kiến thức phù hợp. Đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm
a. giảm b. tăng c. khí nitơ d. hơi nước
III. Ghép tên các khối khí ở bên trái với các đặc điểm tương ứng ở bên phải. Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm
1 – b 2 – c 3 – d 4 – a
B. TỰ LUẬN. (7.0 điểm)
Câu | Nội dung cần nêu
| Điểm |
Câu 1 (3.0 đ)
| * Sông: là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. * Mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước chảy (thủy chế)của sông: - Nếu sông chỉ phụ thuộc vào một nguồn cấp nước thì thủy chế của nó tương đối đơn giản - Nếu sông phụ thuộc nhiều vào nguồn cấp nước khác nhau thì thủy chế của nó phức tạp hơn. | 1. đ 1.0 đ
1.0 đ |
Câu 2 (3.0 đ)
| - Qúa trình thành tạo mây, mưa: + Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. + Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất thành mưa. * Giải thích: - Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố không đều từ Xích đạo về cực. - Mưa nhiều nhất ở vùng Xích đạo, mưa ít nhất là hai vùng cực Bắc và Nam |
1. đ 1. đ 0.5 đ 0.5 đ |
Câu 3 (1.0 đ) | Vì: Lục địa hấp thu nhiệt vào nhanh hơn và toả nhiệt cũng nhanh hơn đại dương | 1.0 đ |
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
Trường THCS Mai Trung | ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH HỌC KÌ 2 NĂM 2017 Môn: Khoa học xã hội 6 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Em hãy khoanh vào đáp án đúng .
Câu 1. Thành phần của không khí gồm khí nào?
a. Ôxi (22%)
b. Nitơ (78%).
c. Hơi nước và các khí khác (1%)
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Các nhân tố hình thành đất gồm có: Đá mẹ, Khí hậu và nhân tố nào sau đây?
a. Thực vật . b. Thời thiết.
c. Sinh vật . d. Động vật.
Câu 3. Dụng cụ để đo mưa gọi là gì?
a. Ẩm kế. b. Nhiệt kế.
c. Khí áp kế. d. Vũ kế.
Câu 4. Điền các cụm từ vào chỗ trống sao cho phù hợp.
Nước biển có lúc …………………………, lấn sâu vào đất liền, có lúc lại rút xuống, lùi tít ra xa. Hiện tượng đó gọi là………………………..
Câu 5 Hãy ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung ở cột bên phải sao cho phù hợp với các khái niệm về hệ thống sông, phụ lưu, chi lưu, lưu vực sông.
1. Hệ thống sông | a, các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. |
2. Phụ lưu là | b, các sông đổ nước vào một con sông chính. |
3. Chi lưu là | c, dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu. |
4. Lưu vực sông là | d, diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. |
Đáp án: 1 - …………..; 2 -……………..; 3 - ……………..; 4 - ………………
Trên đây là một phần của bộ 3 đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 của các trường THCS, để xem toàn bộ đề thi và đáp án và tham khảo các em có thể xem online hoặc tải về máy để ôn thi dễ dàng. Ngoài ra, các em có thể truy cập Chúng tôi.net để có thể tham khảo toàn bộ tài liệu ôn thi của các môn khác và tham khảo Đề cương ôn tập Địa lý trong chương trình lớp 6. Hi vọng đây sẽ là tài liệu giúp các em có thể ôn thi dễ dàng. Chúc các em thi tốt.
--MOD Địa lý Chúng tôi (tổng hợp)