TRƯỜNG THPT NAM SÁCH | ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1. Hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự giác điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội gọi là
A. Đạo đức B. Pháp luật
C. Tín ngưỡng D. Phong tục
Câu 2. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức?
A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn B. Tự ý lấy đồ của người khác
C. Chen lấn khi xếp hàng D. Thờ ơ với người bị nạn
Câu 3. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính
A. Tự nguyện B. Bắt buộc
C. Cưỡng chế D. Áp đặt
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tôn trọng pháp luật B. Trung thành với lãnh đạo
C. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào D. Trung thành với mọi chế độ
Câu 5. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội?
A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững
B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn
D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau
Câu 6. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân?
A. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người
B. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao
C. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người
D. Giúp mọi người vượt qua khó khăn
Câu 7. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình?
A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình
B. Làm cho mọi người gần gũi nhau
C. Nền tảng đạo đức gia đình
D. Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn
Câu 8. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực
A. Sống thiện B. Sống tự lập C. Sống tự do D. Sống tự tin
Câu 9. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lá lành đùm lá rách B. Ăn cháo đá bát
C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ D. Một miếng khi đói bằng gói khi no
Câu 10. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lá lành đùm lá rách B. Học thày không tày học bạn
C. Có chí thì nên D. Có công mài sắt, có ngày nên kim
Câu 11. Câu nào dưới đây nói về chuẩn mực đạo đức gia đình?
A. Công cha như núi Thái Sơn B. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
C. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn D. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức về gia đình?
A. Con nuôi cha mẹ, con kể từng ngày B. Anh em hòa thuận hai thân vui vầy
C. Nuôi con mới biết công lao mẹ hiền D. Công cha như núi Thái Sơn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2 :
Câu 1. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu lợi ích của
A. Cộng đồng B. Gia đình
C. Anh em D. Lãnh đạo
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về nghĩa vụ?
A. Kinh doanh đóng thuế B. Tôn trọng pháp luật
C. Bảo vệ trẻ em D. Tôn trọng người già
Câu 3. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết
A. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung
B. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung
C. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên
D. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân.
Câu 4. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về nghĩa vụ của công dân?
A. Nam thanh niên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự
B. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của Quân đội
C. Xây dựng đất nước là nghĩa vụ của người trưởng thành
D. Học tốt là nghĩa vụ của học sinh
Câu 5. Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của thanh niên Việt Nam hiện nay?
A. Quan tâm đến mọi người xung quanh B. Không ngừng học tập để nâng cao trình độ
C. Sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc D. Không giúp đỡ người bị nạn
Câu 6. Câu nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ?
A. Liệu mà thờ kính mẹ già B. Gieo gió gặt bão
C. Ăn cháo đá bát D. Ở hiền gặp lành
Câu 7. Năng lực tự đánh giá và điều chình hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ với người khác và xã hội được gọi là
A. Lương tâm B. Danh dự
C. Nhân phẩm D. Nghĩa vụ
Câu 8. Hành vi nào dưới đây thể hiện người có lương tâm?
A. Không bán hàng giả B. Không bán hàng rẻ
C. Tạo ra nhiều công việc cho mọi người D. Học tập để nâng cao trình độ
Câu 9. Hành vi nào dưới đây thể hiện người không có lương tâm?
A. Bán thực phẩm độc hại cho người tiêu dùng B. Mẹ mắng con khi bị điểm kém
C. Xả rác không đúng nơi quy định D. Đến ở nhà bạn khi chưa được mời
Câu 10. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy
A. Cắn rứt lương tâm B. Vui vẻ C. Thoải mái D. Lo lắng
Câu 11. Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái cắn rứt lương tâm?
A. Dằn vặt mình khi cho bệnh nhân uống nhầm thuốc
B. Vui vẻ khi lấy cắp tài sản nhà nước
C. Giúp người già neo đơn
D. Vứt rác bừa bãi
Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trạng thái lương tâm thanh thản?
A. Vui vẻ khi đã đóng góp tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
B. Không vui với việc làm từ thiện của người khác
C. Lễ phép với thầy cô
D. Chào hỏi người lớn tuổi
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1. Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là
A. Tình yêu. B. Tình bạn.
C. Tình đồng đội. D. Tình đồng hương.
Câu 2. Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất
A. Đạo đức cá nhân. B. Đạo đức xã hội.
C. Cá tính con người. D. Nhân cách con người.
Câu 3. Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có
A. quan niệm đúng đắn về tình yêu. B. Quan niệm thức thời về tình yêu.
C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu. D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.
Câu 4. Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc
A. Riêng của cá nhân. B. Tự nguyện của cá nhân.
C. Bắt buộc của cá nhân. D. Phải làm của cá nhân.
Câu 5. Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của
A. Những người yêu nhau. B. Gia đình.
C. Xã hội. D. Cộng đồng.
Câu 6. Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?
A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân. B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.
C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi. D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.
Câu 7. Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?
A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân. B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.
C. Có hiểu biết về giới tính. D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.
Câu 8.Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?
A. Yêu nhau vì lợi ích. B. Tôn trọng người yêu.
C. Tặng quà cho người yêu. D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
Câu 9. Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ. B. Trung thực, chân thành từ hai phía.
C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau. D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.
Câu 10. Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng. B. Thân mật và gần gũi.
C. Quan tâm và chăm sóc. D. Lấp lửng trong cách ứng xử.
Câu 11. Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?
A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau. B. Yêu một lúc nhiều người.
C. “ Đứng núi này trông núi nọ”. D. Tình yêu sét đánh.
Câu 12. Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?
A. Môn đăng hộ đối. B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
C. Trai năm thê bảy thiếp. D. Tình chồng nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 10 Trường THPT Sách Nam. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: