TRƯỜNG THPT LÊ XOAY | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IA là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np5.
Câu 2: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố
A. giảm dần từ 7 đến 1. B. giảm dần từ 4 đến 1.
C. tăng dần từ 1 đến 8. D. tăng dần từ 1 đến 7.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p3.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. D. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.
Câu 4: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng nguyên tử khối. B. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
C. có cùng điện tích hạt nhân. D. có cùng số khối.
Câu 5: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. RH3. B. RH4. C. H2R. D. HR.
Câu 6: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình và kim loại bất kỳ.
C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 7: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton. B. proton, electron và nơtron.
C. proton và electron. D. proton và nơtron.
Câu 8: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 4. B. 4 và 4. C. 1 và 6. D. 2 và 6.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố
A. p. B. d. C. f. D. s.
Câu 10: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 6, 8, 14. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14.
Câu 11: Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
Câu 12: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
B. liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
C. liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
Câu 15: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
A. HCl. B. H2S. C. Na2O. D. H2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố
A. tăng dần từ 1 đến 8. B. giảm dần từ 7 đến 1.
C. giảm dần từ 4 đến 1. D. tăng dần từ 1 đến 7.
Câu 2: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình. B. kim loại và phi kim.
C. phi kim điển hình và kim loại bất kỳ. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 3: Một đồng vị của nguyên tử photpho P có số proton là
A. 15 B. 32 C. 47 D. 17
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton, electron và nơtron. B. proton.
C. proton và nơtron. D. proton và electron.
Câu 5: Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các nguyên tố nói chung
A. không đổi. B. giảm dần.
C. tăng dần. D. tăng sau đó giảm.
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố
A. s. B. p. C. f. D. d.
Câu 7: Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
B. liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
C. liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
Câu 8: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng số khối. B. có cùng điện tích hạt nhân.
C. có cùng nguyên tử khối. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 9: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. H2R. B. HR. C. RH3. D. RH4.
Câu 10: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
A. HCl. B. H2S. C. Na2O. D. H2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm)
Câu 1: Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các nguyên tố nói chung
A. không đổi. B. tăng sau đó giảm.
C. giảm dần. D. tăng dần.
Câu 2: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố
A. tăng dần từ 1 đến 7. B. giảm dần từ 7 đến 1.
C. giảm dần từ 4 đến 1. D. tăng dần từ 1 đến 8.
Câu 3: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 4: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?
A. H2. B. H2S. C. Na2O. D. HCl.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố
A. p. B. s. C. f. D. d.
Câu 6: Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
B. liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
C. liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
D. liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
Câu 7: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng số khối. B. có cùng điện tích hạt nhân.
C. có cùng nguyên tử khối. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 8: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. H2R. B. HR. C. RH3. D. RH4.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm IA là
A. ns2. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np1.
Câu 10: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình và phi kim điển hình. B. phi kim điển hình và kim loại bất kỳ.
C. kim loại điển hình. D. kim loại và phi kim.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm)
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố
A. p. B. s. C. f. D. d.
Câu 2: Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố
A. giảm dần từ 7 đến 1. B. tăng dần từ 1 đến 7.
C. tăng dần từ 1 đến 8. D. giảm dần từ 4 đến 1.
Câu 3: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. phi kim điển hình và kim loại bất kỳ. B. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình.
Câu 4: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là
A. H2R. B. HR. C. RH3. D. RH4.
Câu 5: Một đồng vị của nguyên tử photpho P có số proton là
A. 15 B. 32 C. 47 D. 17
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là
A. proton. B. proton và electron.
C. proton và nơtron. D. proton, electron và nơtron.
Câu 7: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 4. B. 2 và 6. C. 1 và 6. D. 4 và 4.
Câu 8: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng số khối. B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng điện tích hạt nhân. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 9: Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các nguyên tố nói chung
A. tăng sau đó giảm. B. không đổi.
C. giảm dần. D. tăng dần.
Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
B. liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
D. liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lê Xoay, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tập thật tốt!