BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: VẬT LÝ 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Trắc nghiệm
1. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 1m/s B. 2m/s
C. 4m/s D. 3m/s
2. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:
A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác. D. Ném một cục đất sét vào tường.
3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
A. J.s B. HP C. Nm/s D. W
4. Hiện tượng mao dẫn :
A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vuông góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng không làm dính ướt ống mao dẫn
C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng bên ngoài ống
D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
5. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát ,sau khi lên tới điểm cao nhất ,nó trượt xuống vị trí ban đầu.Như vậy trong quá trình chuyển động trên:
A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0 B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0
C. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0 D. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0
6. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây:
A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s2 D. kgm2/s
7. Một lực không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc theo hướng của . Công suất của lực là:
A. F.v.t B. F.v2 C. F.v D. F.t
8. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và vận tốc
D. Năng lượng và khoảng thời gian
9. Trong điều kiện nào,sau va chạm đàn hồi , 2 vật đều đứng yên:
A. 2 vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau
B. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang đứng yên.
C. 2 vật có khối lượng bằng nhau,chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
10. Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
11. Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
14. Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
15. Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế
B. Đơn vị của nội năng là J
C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
16. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ô tô giảm tốc
B. Ô tô chuyển động tròn đều
C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.
D. Ô tô tăng tốc
17. Tìm câu sai : Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn :
A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức F = s.l ; trong đó s là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn mặt thoáng
18. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s
19. Bắn một hòn bi thủy tinh(1) có khối lượng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng yên có khối lượng 3m.Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm,cho là va chạm trực diện,đàn hồi?
A. V1=1,5 m/s ;V2=1,5 m/s. B. V1=9 m/s;V2=9m/s
C. V1=6 m/s;V2=6m/s D. V1=3 m/s;V2=3m/s.
20. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi :
A. Thế năng tăng B. Động năng giảm
C. Cơ năng không đổi D .Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
21. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi.
A. 2,05 atm B. 2,0 atm
C. 2,1 atm D. 2,15 atm
22. Một người nhấc 1 vật có khối lượng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phương ngang 1 đoạn 1m. Lấy g =10m/s2. Người đó đã thực hiện 1 công bằng:
A. 60 J B. 20J
C. 140 J D. 100 J
23. Trong phòng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC ?
A. 32cm3 B. 34cm3
C. 36cm3 D. 30cm3
24. Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là:
A. Một đường thẳng song song với trục OV. B. Một đường Hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ D. Một đường thẳng song song với trục OP.
25. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sác lơ ?
A. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ. B. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất.
C. Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh. D. Cả 3 hiện tượng trên
27. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 30m.Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s
C. 15s D. 10s
28. Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc của vật v > 0 B. Gia tốc của vật a > 0
C. Gia tốc của vật tăng D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương
29. Khi nói về khí lý tưởng,phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất
B. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
30. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 25,92.105 J B. 105 J
C. 51,84.105 J D. 2.105 J
31. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu?
A. -100 J B. 200J
C. -200J D. 100J
32. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m B. 30m
C. 20m D. 40 m
34. Chọn phương án đúng và tổng quát nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi:
A. Không có các lực cản, lực ma sát B. Vận tốc của vật không đổi
C. Vật chuyển động theo phương ngang D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)
35. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 9J B. 7J
C. 8J D. 6J
36. Một vật nằm yên có thể có:
A. Động năng B. Vận tốc
C. Động lượng D. Thế năng
37. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W
C. 6W D. 7W
38. Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
A. 3.105Pa B. 4.105Pa
C. 5.105Pa D. 2.105Pa
39. Xác định xuất căng mặt ngoài của et – xăng nếu trong một ống mao dẫn bán kính 0,2 mm độ cao của cột et-xăng bằng 3 cm. biết khối lượng riêng của et-xăng là 700 kg/m3
A. 0,021 N/m B. 0,032 N/m
C. 0,0065 N/m D. Một đáp số khác
40. Chọn đáp án đúng : Cơ năng là:
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số B. Một đại lượng véc tơ
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0
41. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải phải cần một lực là :
A. 1,3 N B. 6,9.10-2 N
C. 3,6. D. 7,910-2 N
42. Một ống nhỏ giọt, đầu mút có đường kính 0,24 mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác 0,008 kg / giọt. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng là :
A. 0,24 N/m B. 0,53 N/m C. 106 N/m D. 1,32 N/m
Tự luận
Một vật m = 500g trượt không ma sát từ đỉnh một dốc có góc nghiêng 300 xuống chân dốc. Cơ năng của vật trên dốc là 50J. Cho g = 10m/s2.
a.Hỏi chiều dài của dốc là bao nhiêu?
b.Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc.
c.Đến chân dốc vật tiếp tục chuyển động trên một mặt phẳng ngang với hệ số ma sát 0,1. Tính quãng đường vật đi được trên mặt phẳng ngang.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Trắc nghiệm
1. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
A. 35 J B. -35 J
C. 185 J D. -185 J
2. Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?
A. Hạt muối B. Viên kim cương
C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh
3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất vô định hình ?
A. Vật rắn vô định không có cấu trúc tinh thể B. Vật rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng C. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
4. Với một chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ :
A. b = 3 a B. b = a3
C. b = 1/3 a D. b = a1/2
5. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương :
A. Hợp với mặt thoáng góc 45o
B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng
C. Bất kì
D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng
7. Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ?
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu
D. Giấy thấm hút mực
8. Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận được
9. Phương án để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt là :
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C. Cả A và C D. Một cách làm khác
10. Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng :
A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân
11. Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quân tới sự nở vì nhiệt ?
A. Rơle nhiệt B. Nhiệt kế kim loại
C. Đồng hồ bấm dây D. Dụng cụ đo độ nở dài
12. Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng ?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
B. Tăng đường kính ống mao dẫn D. Giảm đường kính ống mao dẫn
13. Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng ?
A. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 m3 không khí
B. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra kg trong 1 m3 không khí
C. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước bão hòa tính ra g trong 1 m3 không khí
D. Có độ lớn bằng khối lượng hơi nước tính ra g trong 1 cm3 không khí
16. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng :
A. 5 J B. 8 J
C .4 J D. 1 J
17. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ?
A. 1 m B. 0,6 m
C. 5 m D. 0,7 m
18. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy .
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s
C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s
19. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A. 10. m/s B. 10 m/s
C. 5. m/s D. Một đáp số khác
20. Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện là:
A. 60 J B. 1800 J
C. 1860 J D. 180 J
21. Công thức áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ?
A. Quá trình bất kì B. Quá trình đẳng nhiệt
C .Quá trình đẳng tích D. Quá trình đẳng áp
23. Trong hệ tọa độ p - T đường đẳng tích có dạng ?
A. Đường thẳng song song với trục tung B. Đường hypebol
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng song song với trục hoành
25. Một xăm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2 atm. Hỏi xăm có bị nổ không khi để ở ngoài nắng nhiệt độ 40oC. Coi sự tăng thể tích của xăm là không đáng kể và xăm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm.
A. Bị nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 = 4 atm > 2,5 atm
B. Có thể nổ hoặc không nổ tùy thuộc vào vật liệu cấu tạo xăm
C. Không nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 =1,87 atm < 2,5 atm
D. Không nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 =2,13 atm < 2,5 atm
26. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm . Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén .
A. 70,5oC B. 207oC
C. 70,5 K D. 207 K
27. Tính khối lượng riêng của không khí ở 100oC và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3 .
A. 15,8 kg/m3 B. 1,86 kg/m3
C. 1,58 kg/m3 D. 18,6 kg/m3
28. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
29. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?
A. DU = A với A > 0 B. DU = Q với Q > 0
C. DU = A với A < 0 D. DU = Q với Q <0
30. Hệ thức DU = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên
31. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí , biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. DU = -600 J B. DU = 1400 J
C. DU = - 1400 J D. DU = 600 J
32. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí :
A. DU = 0,5 J B. DU = 2,5 J
C. DU = - 0,5 J D. DU = -2,5 J
33. Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
36. Trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất ?
A. Trong 1 m3 không khí chứa 10 g hơi nước ở 25oC B. Trong 1 m3 không khí chứa 4 g hơi nước ở 5oC
C. Trong 1 m3 không khí chứa 28 g hơi nước ở 30oC D Trong 1 m3 không khí chứa 7 g hơi nước ở 10oC
37. Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng khí đều lớn hơn của trạng thái 1. Trong những cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh công nhiều nhất ?
A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp
B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích
C. Đun nóng khí sao cho cả nhiệt độ và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2
D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác C
38. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o . Lấy g = 10 m/s2
A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s
C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s
39. Tìm câu đúng khi nói về hệ kín :
A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ
B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngoài hệ
C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn
D. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau
40. Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo toàn :
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng
B. Vật rơi trong không khí
C. Vật rơi tự do
D. Vật chuyến động trong chất lỏng
Tự luận
1. Một khối khí được chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng từ 270C đến 1270C thì áp suất tăng thêm một lượng 0,5atm.
a. Tính áp suất ban đầu của khí.
b. Vẽ đường biểu diễn p ( T ) của khối khí trên.
2. Từ một tầng tháp cao 40cm, người ta ném một vật có khối lượng 1000g lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s.
a.Tính động năng, thế năng, cơ năng của vật tại điểm bắt đầu ném vật?
b.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được?
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
Trắc nghiệm
Câu1: Tìm câu Sai khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s2
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
Câu2: Tìm câu đúng khi nói về định lí biến thiên động lượng :
A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số
B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó
Câu3: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây :
A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động tròn đều
C. Vật chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động biến đổi đều
Câu4: Lực nào sau đây không phải là lực thế :
A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Lực tĩnh điện.
Câu5: Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo toàn :
A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng B. Vật rơi trong không khí
C. Vật rơi tự do D. Vật chuyến động trong chất lỏng
Câu6: Tìm câu đúng khi nói về định lí động năng :
A. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện
B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó
C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó
D.Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó
Câu7: Tìm câu đúng khi nói về định luật bảo toàn cơ năng :
A. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn
B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn
C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn
D. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn
Câu9: Một vật có khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng theo phương trình : x = 2t2 - 4t + 3 ( m, s) . Độ biến thiên động lượng của vật sau thời gian 3 s là :
A. 30kgm/s B. 36kgm/s
C. 42kgm/s D. Một giá trị khác
Câu11: Một người kéo một thùng nước từ dưới một giếng sâu 8m lên chuyển động nhanh dần đều trong 4s. Cho khối lượng của thùng nước là m = 15kg ( g = 10 m/ s2) thì công và công suất của người ấy có giá trị là :
A. 1400 J , 350 W B. 1520J , 380 W
C. 1580J , 395W D. Một giá trị khác
Câu12: Một ô tô có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc v = 36 km/h thì người lái xe thấy có chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh . Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật một đoạn là:
A. 1,9 m B. 8,1 m
C. 9,1 m D. 0,9 m
Câu13: Một vật có khối lượng m = 200g rơi tự do ( cho g = 10 m/s2 ) Thời điểm vật rơi có động năng Wđ1 = 10J ; Wđ2 = 40J tương ứng là:
A. t1 = 0,1s ; t2 = 0,22s B. t1 = 1s ; t2 = 2s
C. t1 = 10s ; t2 = 20s D. Một cặp giá trị khác
Câu16:
Cho các đồ thị sau:
Đồ thị nào mô tả quá trình đẳng nhiệt?
A.Các đồ thị I và II. B.Các đồ thị II và III C.Các đồ thị I; II; III; IV. D.Các đồ thị I; II; III.
Câu17:Hãy chọn câu đúng:
A.Ở nhiệt độ không đổi, thể tích V và ấp suất p của một khối lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhau.
B.Với một lượng khí có thể tích không đổi, áp suất p tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C.Vận tốc trung bình của các phân tử khí không phụ thuộc nhiệt độ.
D.Khi áp suất không đổi, thể tích của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 18:(Các) quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây không phải là quá trình đẳng nhiệt?
A.Làm lạnh khí trong một bình kín. B.Phơi nắng quả bóng, quả bóng căng thêm.
C.Ấn nhanh pittông để nén khí trong xi lanh. D.Tất cả các quá trình trên.
Câu 19:Đối với một lượng khí không đổi, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A.Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích không đổi.
B.Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C.Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
D.Các quá trình a và b.
Câu 20:Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?
A.Đun nóng khí trong một bình không đậy kín; B. Bóp bẹp quả bóng bay;
C.Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pittông; D.Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng.
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 3 đề kiểm tra ôn tập HK2 môn Vật lý 10 có đáp án chi tiết năm học 2018- 2019. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !