ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 10
ĐỀ 1
Câu 1: Trong một nguyên tử, điều khẳng định sau đây bao giờ cũng đúng:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
B. Số proton bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bàng số electron ở lớp vỏ
D. Bán kính proton bằng bán kính electron
Câu 2: Có bao nhiêu electron trong ion Cr3+?
A. 24 B. 21 C. 27 D. 52
Câu 3: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 4: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. vừa giảm vừa tăng B. không thay đổi C. giảm D. tăng
Câu 5: Hợp chất vừa có liên kết cộng hóa trị vừa có liên kết ion là:
A. KClO3 B. HNO3 C. MnO2 D. H2SO4
Câu 6: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. vừa giảm vừa tăng
Câu 7: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A. Tạo thành hợp chất B. Tạo thành mạng tinh thể
C. Đạt cơ cấu bền của nguyên tử khí hiếm D. Tạo thành chất khí
Câu 8: Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb là:
A. giảm B. không thay đổi C. vừa giảm vừa tăng D. tăng
Câu 9: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron. D. Số proton
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 11: Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
B. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là :
A. Na B. Mg C. Al D. Ca
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40g B. 34,2g C. 24,8g D. 26,8g
Câu 22: Cho 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). X và Y là :
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. B và Al D. Na và Rb
ĐỀ 2
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X:
A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, e, n là 34, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 11 : 6. Số proton trong nguyên tử X là:
A. 10. B. 11 C. 9. D. 12.
Câu 3: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % về khối lượng của trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.
A. 73,0 %. B.27,0 % . C. 32,33 %. D.34,18 %
Câu 4: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: còn cácbon có 2 đồng vị bền . Số lượng phân tử CO2 tạo ra từ các đồng vị trên là:
A. 12 B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 5: Bán kính nguyên tử của nguyên tử Fe là 1,28 . Biết rằng trong tinh thể, các nguyên tử Fe chiếm 74% thể tích còn lại là phần rỗng. Khối lượng riêng của Fe là
A. 6,78 g/cm3. B. 8,87 g/cm3. C. 7,84 g/cm3 D. 9,36g/cm3.
Câu 6: Chỉ ra câu sai
A. Một cách gần đúng có thể xem khối lượng nguyên tử bằng số khối
B. Tổng số proton và số notron trong nguyên tử được gọi là số khối.
C. Số proton bằng số hiệu nguyên tử.
D. Trong nguyên tử số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron
B. không có nguyên tử nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron.
C. nguyên tử có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử có 3 electron và 3 nơtron.
Câu 8: Trong chu kì ( trừ chu kì 1) từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 9: Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VIA , nguyên tử của nguyên tố đó có:
A. 3 electron lớp ngoài cùng. B. 6 electron lớp ngoài cùng.
C. 6 lớp electron. D. có 6 phân lớp electron.
Câu 17: Tìm câu phát biểu sai:
A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
C. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố , các chu kỳ và các nhóm
D. Chu kỳ là các dãy các nguyên tố mà những nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron
Câu 18: Xét các nguyên tố: 1H, 3Li, 11Na, 7N, 2He, 9F, 10Ne. Ý kiến nào sau đây không đúng:
A. Trong các nguyên tố trên có 3 kim loại.
B. H, Li, Na thuộc cùng một nhóm ; He, Ne thuộc cùng một nhóm
C. Chỉ có Li, N, F, Ne thuộc cùng một chu kì
D. Trong các nguyên tố trên có 2 khí hiếm
Câu 19: Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O7; Cl2; O2 là liên kết:
A. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị B. Ion
C. Cộng hoá trị phân cực D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 20: Hòa tan15,07g kim loại M có hóa trị chưa biết vào H2O thu được 2,464(l) khí hidro (dktc) . Xác định M
A. Ca B. Na C. K D. Ba.
Câu 21: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối đối với metan là 2,75. R là nguyên tố nào sau đây:
A. Silic B. Cacbon. C. Thiếc D. Nitơ
Câu 22: Nguyên tử 32X có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4. Nguyên tử X có:
A. 32 n, 16p B. 16 e, 16n. C. 15n, 16p D. 32 p, 16e
Câu 29: Cho m gam nhôm phản ứng hết với HNO3 loãng thu được 8,96 lít (đktc)hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 16,75. m là: ( Biết Al : 27, N : 14, O : 16)
A. 9,2g B. 19,8g C. 15,3g. D. 5,3g
Câu 30: Cho 2,4g hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl dư, thu được V lít H2 (đktc) và 5,916 gam hỗn hợp muối. Vậy V có thể bằng:
A. 0,806 B. 1,109. C. 0,912 D. 0,816
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong Bộ 2 Đề thi học kì 1 Hóa học 10. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập hiệu quả và đạt được những kết quả tốt đẹp đầu tiên của năm học mới. Chúc các em học thật tốt!
-- MOD HÓA Chúng tôi (tổng hợp)--