Bộ 2 đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ 7 trường THCS Đinh Tiên Hoàng có đáp án hướng dẫn

TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG

Họ tên học sinh:………...…………

Lớp:…………..

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2018-2019

Môn : Công nghệ 7

(Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề)

 

 ĐỀ A

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

  1. Cùng loài                     B. Khác giống               C. Khác loài                D. Cùng giống

Câu 2: Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?

  1. Gà trống biết gáy                                            B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm

C. Lợn tăng thêm 6 kg                                          D. Chân có cựa, thân hình cao lớn

Câu 3: Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại?

  1. 4                                  B. 3                      C. 2                      D. 5

Câu 4: Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?

  1. Protein, nước, lipit                                          B. Protein, lipit, gluxit

C. Vitamin, gluxit, nước                                       D. Vitamin, nước

Câu 5: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn thô                                                B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit                                    D. Thức ăn giàu vitamin

Câu 6: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?

A. Kiềm hóa rơm rạ                                        B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C. Xử lí nhiệt                                                   D. Nghiền nhỏ

Câu 7: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?

A. Các loại củ                                     B. Rơm rạ

C. Rau, cỏ tươi                                  D. Các loại hạt

Câu 8: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:

A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.

Câu 9: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?

A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa             B. Bột cá, đậu nành, đậu tương

C. Lúa, ngô, khoai, sắn                                   D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu 10: Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?

A. 50-60%                                                       B. 50-65%

C. 60-70%                                                       D. 60-75%

Câu 11: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc:

A. Yếu tố bên trong                                        B. Yếu tố bên ngoài

C. Yếu tố cơ học                                             D. Yếu tố hóa học

Câu 12: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:

A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn                           B. Vi trùng gây bệnh tả lợn

C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn                        D. Kháng thể bệnh tả lợn

Câu 13: Thế nào là vắc xin nhược độc?

A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi

B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết

C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên

D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng

Câu 14: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:

A. 1.031.000 ha              B. 1.700.000 ha

C. 1.300.000 ha              D. 1.070.000 ha

Câu 15: Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?

A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ                   B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn

C. Có nhiều giống thủy sản                           D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm

Câu 16: Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch?

A. 1-2 tuần                           B. 1-3 tuần

C. 3-4 tuần                           D. 2-3 tuần

PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới?

2. Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi? Quản lí tốt giống vật nuôi nhằm mục đích gì?

3. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như  thế nào? Cho biết vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?

 

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 

1

2

3

4

5

6

7

8

D

A

B

B

C

A

C

B

9

10

11

12

13

14

15

16

B

D

A

C

A

B

B

D

 

 ĐỀ B

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?

A. Kiềm hóa rơm rạ                                        B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C.Xử lí nhiệt                                                   D. Nghiền nhỏ

Câu 2: Thế nào là vắc xin nhược độc?

A. Là vắc xin làm mầm bệnh yếu đi   B. Là vắc xin làm mầm bệnh bị giết chết

C. Là vắc xin làm mầm bệnh tăng lên D. Là vắc xin làm mầm bệnh tạm dừng

Câu 3: Sau khi tiêm vắc xin bao lâu thì vật nuôi được miễn dịch?

A. 1-2 tuần                                                      B. 1-3 tuần

C. 3-4 tuần                                                      D. 2-3 tuần

Câu 4: Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn làm mất sắc tố của cơ thể con vật là nguyên nhân gây bệnh thuộc:

A. Yếu tố bên trong                                        B. Yếu tố bên ngoài

C. Yếu tố cơ học                                             D. Yếu tố hóa học

Câu 5: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là:

A. 1.031.000 ha                                              B. 1.700.000 ha

C. 1.300.000 ha                                               D. 1.070.000 ha

Câu 6: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

  1. Cùng loài                     B. Khác giống            C. Khác loài                D. Cùng giống

Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?

  1. Protein, nước, lipit                          B. Protein, lipit, gluxit

C. Vitamin, gluxit, nước                           D. Vitamin, nước

Câu 8: Độ ẩm thích hợp trong chuồng là bao nhiêu?

A. 50-60%                                                       B. 50-65%

C. 60-70%                                                       D. 60-75%

Câu 9: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ:

A. Vi khuẩn gây bệnh tả lợn               B. Vi trùng gây bệnh tả lợn

C. Vi rút gây bệnh dịch tả lợn            D. Kháng thể bệnh tả lợn

Câu 10: Tại sao nước ta có điều kiện phát triển thủy sản?

A. Có nhiều ao hồ mặt nước nhỏ                    B. Có nhiều ao hồ mặt nước lớn

C. Có nhiều giống thủy sản                            D. Có nhiều lao động giàu kinh nghiệm

Câu 11: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh?

A. Các loại củ                                     B. Rơm rạ

C. Rau, cỏ tươi                                    D. Các loại hạt

Câu 12: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa             B. Bột cá, đậu nành, đậu tương

C. Lúa, ngô, khoai, sắn                                   D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu 13: Dấu hiệu nào là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi?

A. Gà trống biết gáy

B. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm

C. Lợn tăng thêm 6 kg

D. Chân có cựa, thân hình cao lớn

Câu 14: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn thô                         B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit             D. Thức ăn giàu vitamin

Câu 15: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là:

A. Luân canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.

Câu 16: Theo mức độ hoàn thiện của giống, các giống vật nuôi được phân ra làm mấy loại?

A. 4             B. 3

C. 2             D. 5

PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian tới?

2. Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi? Quản lí tốt giống vật nuôi nhằm mục đích gì?

3. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào? Cho biết vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM  

1

2

3

4

5

6

7

8

A

A

D

A

B

D

B

D

9

10

11

12

13

14

15

16

C

B

C

B

A

C

B

B

 

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

...

---Xem nội dung đáp án phần Tự luận ở phần xem online hoặc tải file về máy---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề kiểm tra HK2 môn Công nghệ 7 trường THCS Đinh Tiên Hoàng có đáp án hướng dẫn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Chúc các em học tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?