Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
- A.Các số
- B.Dấu tính
- C.Một chữ
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
- A.57
- B.67
- C.83
- D.93
-
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là ...
- A.511
- B.512
- C.513
- D.514
-
Câu 4:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 375 + 254 × c với c = 9 là
- A.2641
- B.2661
- C.2161
- D.2616
-
Câu 5:
Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với 6 < n < 8 là
- A.626
- B.611
- C.621
- D.221
-
Câu 6:
Tính giá trị của biểu thức 5772 : 4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5.
- A.1474
- B.1747
- C.1774
- D.1477
-
Câu 7:
Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.
- A.P > Q
- B.P = Q
- C.P < Q
- D.Không so sánh được.
-
Câu 8:
Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:
- A.111cm
- B.174cm
- C.222cm
- D.3024cm
-
Câu 9:
Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
- A.10936
- B.10937
- C.11058
- D.11059
-
Câu 10:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng 1/3 tổng độ dài ba cạnh.
Với a = 252dm thì chu vi hình tứ giác là cm.
- A.6630
- B.3660
- C.3630
- D.3360