Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 có đáp án

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN TIẾNG ANH 6

I. Viết lại câu cho đúng:

1. (she/ go home now)

2. (I/ read a great book)

3. (she/ not/ wash her hair)

4. (the cat/ chase mice?)

5. (she/ cry?)

6. (he/ not/ study Latin)

7. (we/ drive to London?)

8. (they/ watch TV?)

9. (where/ she/ go now?)

10. (I/ not/ leave now)

11. (you/ not/ run)

12. (why/ he/ leave?)

13. (how/ I/ travel?)

14. (it/ not/ rain)

15. (when/ we/ arrive?)

16. (where/ they/ stay?)

17. (it/ rain)

18. (she/ come at six)

19. (he/ watch a film at the moment)

20. (we/ not/ sleep)

II. Viết lại câu cho đúng ở thì HTD hoặc HTTD:

1. (we/ go to the cinema later)

2. (they/ work now)

3. (you/ not/ walk)

4. (they/ learn new things?)

5. (when/ he/ start work?)

6. (why/ I/ stay at home?)

7. (it/ get dark?)

8. (we/ not/ win)

9. (the dog/ not/ play with a ball)

10. (why/ it/ rain now?)

11. (how/ she/ travel?)

12. (where/ you/ work?)

13. (you/ meet your friend at four)

14. (I/ take too much cake?)

15. (you/ think?)

16. (we/ study this evening)

17. (Lucy and Steve/ play the piano)

18. (Sarah/ not/ tell a story)

III. Viết lại câu cho đúng:

1. (I/ be silly?)

2. (they/ not/ read)

3. (I/ cook tonight)

4. (he/ see the doctor tomorrow?)

5. (you/ eat chocolate?)

6. (what/ you/ do?)

7. (we/ make a mistake?)

8. (you/ come tomorrow)

9. (it/ snow)

10. (John/ sleep at the moment)

11. (he/ not/ dance)

12. (how/ they/ get here?)

13. (when/ it/ start?)

14. (I/ not/ speak Chinese at the moment)

15. (Jill/ drink tea now?)

16. (he/ pay the bill at the moment?)

17. (I/ stay with a friend for the weekend)

18. (when/ John/ arrive?)

19. (they/ come to the party?)

20. (we/ not/ study)

21. I/ wash/ my hair

22. that/ clock/ work?

23. It/ rain?

24. we/ smoke/ in the class

IV: Đặt các động từ vào mẫu chính xác

1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light?

2. They don't have anywhere to live at the moment. They(stay)...... with friends until they find somewhere.

3. Why are all these people here? What (happen)..........?

4. Where is your mother? She........ (have) dinner in the kitchen

5. The student (not, be)..... in class at present

6. Some people (not drink)............ coffee now.

7. At present, he (compose)............ a piece of music

8. We (have)............. dinner in a restaurant right now

V: Hoàn tất các cuộc hội thoại

1. A: I saw Brian a few day ago.

B: oh, did you? (what/ he/ do).......... these day?

2. A: Psychology.

B: (he/ enjoy).......it?

3. A: Hi, Liz. How(you/ get/ on).............in your new job?

B: No bad. It's wasn't so good at first, but (things/ get)..... better now.

VI: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

VII: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture.

ĐÁP ÁN

I. Viết lại câu cho đúng:

1 - She is going home now.

2 - I am reading a great book.

3 - She is not washing her hair.

4 - Is the cat chasing the mice?

5 - Is she crying?

6 - He is not studying Latin.

7 - Are we driving to London?

8 - Are they watching TV?

9 - Where is she going now?

10 - I am not leaving now.

11 - You are not running.

12 - Why is he leaving?

13 - How am I travelling?

14 - It is not raining.

15 - Where are we arriving?

16 - Where are they staying/

17 - It is raining.

18 - She is coming at six.

19 - He is watching a film at the moment.

20 - We are not sleeping.

II. Viết lại câu cho đúng:

1 - We are going to the cinema later.

2 - They are working now.

3 - You are not talking.

4 - Are they learning new things?

5 - When does he start working?

6 - Why do I stay at home?

7 - Is it getting dark?

8 - We don't win.

9 - The dog is not playing with a ball.

10 - Why is it raining now?

11 - How is she travelling?

12 - Where are you working.

13 - You are meeting your friend at four.

14 - Am I taking too much coffee?

15 - Do you think?

16 - We are studying this evening.

17 - Lucy and Steve are playing the piano.

18 - Sarah is not telling a story.

III. Viết lại câu cho đúng:

1 - Am I silly?

2 - They are not reading.

3 - I am cooking tonight.

4 - Is he seeing the doctor tomorrow?

5 - Are you eating chocolate?

6 - What are you doing?

7 - Are we making mistake?

8 - You are coming tomorrow.

9 - It is snowing.

10 - John is sleeping at the moment.

11 - He is not dancing.

12 - How are they getting here?

13 - When does it start?

14 - I am not speaking Chinese at the moment.

15 - Is Jill drinking tea now?

16 - Is he paying the bill at the moment?

17 - I am staying with a friend for the weekend.

18 - When does John arrive?

19 - Are they coming the party?

20 - We are not studying.

21 - I am washing my hair.

22 - Is that clock working?

23 - It is raining?

24 - We are smoking in the class.

IV: Đặt các động từ vào mẫu chính xác

1 - is getting;

2 - are staying;

3 - is happening;

4 - is having;

5 - is not;

6 - are not drinking;

7 - is composing;

8 - ara having

V: Hoàn tất các cuộc hội thoại

1 - What did he do?

2 - Does he enjoy;

3 - do you get on - things are getting

VI: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)

2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)

are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you” nên ta sử dụng “are + crying”)

7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).

9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)

10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

VII: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They are asking a man about the way to the railway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)

........

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?