Bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Kim Động

BÀI TẬP ÔN THI HÓA HỌC LỚP 10 HỌC KỲ II NĂM 2020 TRƯỜNG THPT KIM ĐỘNG

 

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :

A. ns2.                          B. ns2np3.                    C. ns2np4.                    D. ns2np5.

Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :

A. 1s22s22p63s23p4.     B. 1s22s22p63s23p2.      C. 1s22s22p63s23p6.     D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 3: Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :

A. Chu kì 2, nhóm IVA.                                 B. Chu kì 3, nhóm IVA.        

C. Chu kì 3, nhóm VIIA.                               D. Chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 4: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ;  I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :

A. F2.                          B. Cl2.                         C. Br2.                         D. I2.

Câu 5: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :

A. flo.                          B. clo.                          C. brom.                      D. iot.

Câu 6: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?

A. Nhận thêm 1 electron.                                B. Nhận thêm 2 electron.

C. Nhường đi 1 electron.                                D. Nhường đi 7 electron.

Câu 7: Chọn câu đúng :

A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.

B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.

C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br­-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.

D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.

Câu 8: Câu nào sau đây không chính xác ?

A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.

B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.

C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá:  –1, +1, +3, +5, +7.

D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.

Câu 9: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :                      

A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.

B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.

C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.

D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.   

Câu 10: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?

A. HCl, HBr, HI, HF.                                                 B. HI, HBr, HCl, HF.            

C. HCl, HI, HBr, HF.                                                 D. HF, HCl, HBr, HI.

Câu 11: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :

A. –1, +1, +3, 0, +7.                                       B. –1, +1, +5, 0, +7.       

C. –1, +3, +5, 0, +7.                                       D. +1, –1, +5, 0, +3.

Câu 12: Trong các halogen, clo là nguyên tố

A. Có độ âm điện lớn nhất.

B. Có tính phi kim mạnh nhất.

C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.

D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

Câu 13: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :

A. H2 và O2.                 B. N2 và O2.                C. Cl2 và O2.               D. SO2 và O2.

Câu 14: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. NaOH.                     B. NaCl.                      C. Ca(OH)2.                D. NaBr.

Câu 15: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?

A. H2, Cu, H2O, I2.                                        B. H2, Na, O2, Cu.

C. H2, H2O, NaBr, Na.                                   D. H2O, Fe, N2, Al.

Câu 16: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là :

A. Cl2, H2O.                                                    B. HCl, HClO.                       

C. HCl, HClO, H2O.                                       D. Cl2, HCl, HClO, H2O. 

Câu 17: Cho sơ đồ:   

Cl2    +    KOH     →    A     +     B      +    H2O   

Cl2     +    KOH     →   A     +     C     +     H2O

Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là :

A. KCl, KClO, KClO4.                                    B. KClO3, KCl, KClO.          

C. KCl, KClO, KClO3.                                    D. KClO3, KClO4, KCl.        

Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?

A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2                                 

B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O             

D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 19: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là :

 A. Chất khử.                                                     B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.

C. Chất oxi hoá.                                                D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?

A. 2NaCl  → 2Na + Cl2

B. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2

C. MnO2 + 4HCl đặc  → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2

Câu 21: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?

A. Dung dịch NaOH.                                       B. Dung dịch AgNO3.         

C. Dung dịch NaCl.                                         D. Dung dịch KMnO4

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?

A. NaCl.                       B. KClO3.                   C. HCl.                       D. KMnO4.

Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :

A. Điện phân nóng chảy NaCl.                       

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch  NaCl.   

D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.

Câu 24: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :           

A. NaOH, H2, Cl2.         

B. NaOH, H2.            

C. Na, Cl2.                        

D. NaCl, NaClO, H2O.

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?

A. Sát trùng nước sinh hoạt.                           

B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.                                                   

C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.                                    

D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.

Câu 26: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do :

A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.                

B. HCl dễ bay hơi tạo thành.

C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl.

D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.

Câu 27: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ.                                  

B. chuyển sang màu xanh.

C. không chuyển màu.                        

D. chuyển sang không màu.

Câu 28: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất :

A. (1), (2), (4), (5).                                         

B. (3), (4), (5), (6).     

C. (1), (2), (3), (4).                                         

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 29: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. (1), (2).                       B. (3), (4).                   C. (5), (6).                    D. (3), (6).

Câu 30: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?

A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.       

B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.

C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3.           

D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.

Câu 31: Chọn phát biểu sai :

A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.

B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.

C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.

D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.

Câu 32: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách

A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.                       B. cho clo tác dụng với hiđro.

C. đun nóng dung dịch HCl đặc.                     D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.

Câu 33: Phản ứng hóa học nào không đúng ?

A. NaCl (rắn)  + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 +  HCl.   

B. 2NaCl (rắn)  +  H2SO4 (đặc) → Na2SO+  2HCl.

C. 2NaCl (loãng)  +  H2SO4 (loãng) → Na2SO4 + 2HCl.     

D. H2 +  Cl2 → 2HCl.

Câu 34: Thành phần nước Gia-ven gồm :

A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.                             B. NaCl, H2O.

C. NaCl, NaClO3, H2O.                                  D. NaCl, NaClO, H2O.

Câu 35: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?

2NaOH + Cl2 →  NaCl + NaClO + H2O

A. Chỉ là chất oxi hoá.                         

B. Chỉ là chất khử.

C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.         

D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.

Câu 36: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do

A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.

B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.

C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.

D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.

Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi ?

A. Xử lí các chất độc.                                       B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.

C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.                     D. Sản xuất vôi.

Câu 38: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?           

A. KCl, KClO.

B. NaCl, NaOH.        

C. NaCl, NaClO3.      

D. NaCl, NaClO.

Câu 39: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?

A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất.          B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.

C. Là chất oxi hoá rất mạnh.                            D. Có độ âm điện lớn nhất.

Câu 40: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?

A. F2.                            B. Cl2.                         C. Br2.                         D. I2.

Câu 41: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?

A. H2 và F2.                 B. Cl2 và O2.              C. H2S và N2.              D. CO và O2.

Câu 42: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?

A. Bình thuỷ tinh màu xanh.                            B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.

C. Bình thuỷ tinh không màu.                          D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).

Câu 43: Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là :

A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2.      

B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.

C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.             

D. Cho Cl2 tác dụng với NaF.

Câu 44: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là :

(1)   SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

(2)   H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.          B. Chất oxi hoá.

C. Chất khử.                                                     D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.

Câu 45: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là :

A. HF, HCl, HBr, HI.                                         B. HF, HCl, HBr và một phần HI.

C. HF, HCl, HBr.                                              D. HF, HCl.

...

Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Kim Động, để xem nội dung đầy đủ, mời quý thầy cô và các em vui lòng đăng nhập vào Chúng tôi.net để xem online hoặc tải về máy.

Huy vọng tài liệu này sẽ giúp các em đạt điểm số thật cao trong kỳ thi sắp tới!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?