Bài tập SGK Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản.
-
Bài tập 1 trang 28 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(\small sin (x + 2) =\frac{1}{3}\)
b) \(\small sin 3x = 1\)
c) \(\small sin (\frac{2x}{3} -\frac{\pi}{3}) =0\)
d) \(\small sin (2x + 20^0) =-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
-
Bài tập 2 trang 28 SGK Đại số & Giải tích 11
Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y = sin3x và y = sin x bằng nhau?
-
Bài tập 3 trang 28 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(\small cos (x - 1) =\frac{2}{3}\)
b) \(\small cos 3x = cos 12^0\)
c) \(\small cos (\frac{3x}{2}-\frac{\pi}{4})=-\frac{1}{2}\)
d) .
-
Bài tập 4 trang 29 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình sau
\(\small \frac{2cos2x}{1-sin2x}=0\)
-
Bài tập 5 trang 29 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(\small tan (x - 150) = \frac{\sqrt{3}}{3}\);
b) \(\small cot (3x - 1) = -\sqrt{3}\);
c) \(\small cos 2x . tan x = 0\);
d) \(\small sin 3x . cot x = 0\).
-
Bài tập 6 trang 29 SGK Đại số & Giải tích 11
Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số \(\small y = tan ( \frac{\pi}{4}- x)\) và \(\small y = tan2x\) bằng nhau?
-
Bài tập 7 trang 29 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(sin 3x - cos 5x = 0\);
b) \(\small tan 3x . tan x = 1\).
-
Bài tập 1.14 trang 23 SBT Toán 11
Giải các phương trình:
a) \(\sin 3x = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
b) \(\sin (2x - {15^o}) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
c) \(\sin (\frac{x}{2} + {10^o}) = - \frac{1}{2}\)
d) \(\sin 4x = \frac{2}{3}\)
-
Bài tập 1.15 trang 23 SBT Toán 11
Giải các phương trình:
a) \(\cos (x + 3) = \frac{1}{3}\)
b) \(\cos (3x - {45^o}) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
c) \(\cos (2x + \frac{\pi }{3}) = - \frac{1}{2}\)
d) \((2 + \cos x)(3\cos 2x - 1) = 0\)
-
Bài tập 1.16 trang 24 SBT Toán 11
Giải các phương trình:
a) tan(2x+45o) = −1
b) \(\cot(x + \frac{\pi }{3}) = \sqrt 3 \)
c) \(\tan \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right) = \tan \frac{\pi }{8}\)
d) \(\cot (\frac{x}{3} + {20^o}) = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Bài tập 1.17 trang 24 SBT Toán 11
Giải các phương trình
a) cos3x−sin2x = 0
b) tanx.tan2x = −1
c) sin3x+sin5x = 0
d) cot2x.cot3x = 1.
-
Bài tập 1.18 trang 24 SBT Toán 11
Nghiệm của phương trình \(\sin 5x = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) là
A. \(\frac{{2\pi }}{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) và \(\frac{{4\pi }}{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) (\(k\in Z\))
B. \(\frac{{2\pi }}{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) và \(\frac{\pi }{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) (\(k\in Z\))
C. \(\frac{\pi }{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) và \(\frac{{2\pi }}{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) (\(k\in Z\))
D. \(\frac{\pi }{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) và \(\frac{{4\pi }}{{15}} + k\frac{{2\pi }}{5}\) (\(k\in Z\))