Bài tập SGK Sinh Học 11 Bài 17: Hô hấp ở động vật.
-
Bài tập 1 trang 75 SGK Sinh học 11
Hãy liệt kê các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn.
-
Bài tập 2 trang 75 SGK Sinh học 11
Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào có tổ chức thấp (ví dụ thủy tức) được thực hiện như thế nào?
-
Bài tập 3 trang 75 SGK Sinh học 11
Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ bị nhanh chết. Tại sao?
-
Bài tập 4 trang 75 SGK Sinh học 11
Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng, cá, lưỡng cư, bò sát chim và thú được thực hiện như thế nào?
-
Bài tập 5 trang 75 SGK Sinh học 11
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất? Trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô cho ý trả lời đúng:
A. Phổi của động vật có vú
B. Phổi và da của ếch nhái
C. Phổi của bò sát
D. Da của giun đất
-
Bài tập 6 trang 75 SGK Sinh học 11
Tại sao bề mặt trao đổi khí của chim, thú phát triển hơn của lưỡng cư và bò sát?
-
Bài tập 5 trang 28 SBT Sinh học 11
Quan sát hình sau, hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở giun đất và côn trùng?
-
Bài tập 6 trang 29 SBT Sinh học 11
Cho bảng số liệu về trao đổi khí ở phổi người trưởng thành:
Áp suất từng phần tính bằng milimet thuỷ ngân (mmHg):
- Không khí:
- Khí O2: 159
- Khí CO2: 0,2 - 0,3
- Không khí trong phế nang:
- Khí O2: 100 - 110
- Khí CO2: 40
- Máu tĩnh mạch trong các mạch đi tới phế nang:
- Khí O2: 40
- Khí CO2: 47
- Máu động mạch trong các mạch từ phế nang đi ra:
- Khí O2: 102
- Khí CO2: 40
a) Từ dữ liệu trên rút ra được điều gì?
b) So sánh vận tốc khuếch tán của khí O2 và của khí CO2 vào không khí trong phế nang? Tại sao sự chênh lệch của khí O2 thì cao, sự chênh lệch của khí CO2 tuy thấp nhưng sự trao đổi khí CO2 giữa máu với không khí trong phế nang vẫn diễn ra bình thường?
-
Bài tập 4 trang 35 SBT Sinh học 11
Vẽ sơ đồ và giải thích hô hấp kép ở chim?
-
Bài tập 5 trang 38 SBT Sinh học 11
Khi thở ra, không khí chuyển qua các đoạn của đường hô hấp theo trật tự
A. các phế nang, khí quản, các phế quản, các vi phế quản, hầu, khoang mũi.
B. các phế nang, các vi phế quản, các phế quản, khí quản, hầu, khoang mũi.
C. các phế nang, các vi phế quản, khí quản, các phế quản, hầu, khoang mũi.
D. các phế nang, khí quản, các vi phế quản, các phế quản, hầu, khoang mũi.
E. các vi phế quản, các phế nang, các phế quản, khí quản, hầu, khoang mũi.
-
Bài tập 6 trang 39 SBT Sinh học 11
Trao đổi ngược dòng trong các mang cá có tác dụng
A. đẩy nhanh dòng nước qua mang.
B. duy trì građien nồng độ đế nâng cao khuếch tán.
C. cho phép cá thu ôxi trong khi bơi giật lùi.
D. cho máu và nước qua mang chảy theo cùng một hướng.
E. cản trở hiệu quả hấp thụ ôxi.
-
Bài tập 7 trang 39 SBT Sinh học 11
Khi bạn hít vào, cơ hoành
A. dãn và nâng lên. B. dãn và hạ xuống.
C. co và nâng lên. D. co và hạ xuống.
E. không liên quan đến các cử động hô hấp.