Bài 9: Phép trừ phân số

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Phép trừ phân số.

Câu hỏi trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Số đối của số \(\frac{{17}}{9}\)

    • A.\( - \frac{{17}}{9}\)
    • B.\(\frac{{ - 17}}{9}\)
    • C.\(\frac{{17}}{{ - 9}}\)
    • D.Cả ba đáp án A, B, C đều đúng 
  • Câu 2:

    Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau? 

    • A.\(\frac{{ - 2}}{3},\frac{3}{2}\)
    • B.\(\frac{{ - 12}}{{13}},\frac{{13}}{{ - 12}}\)
    • C.\(\frac{1}{2}, - \frac{1}{2}\)
    • D.\(\frac{3}{4}, - \frac{4}{3}\)
  • Câu 3:

    Kết quả của phép tính \(\frac{3}{4} - \frac{7}{{20}}\) là 

    • A.\(\frac{1}{{10}}\)
    • B.\(\frac{2}{{10}}\)
    • C.\(\frac{1}{{5}}\)
    • D. - \(\frac{1}{{10}}\)
  • Câu 4:

    Số đối của \( - \left( { - \frac{{27}}{{11}}} \right)\) là 

    • A.\({ - \frac{{27}}{{11}}}\)
    • B.\({ - \frac{{11}}{{27}}}\)
    • C.\({ \frac{{27}}{{11}}}\)
    • D.\( - \left( { - \frac{{27}}{{11}}} \right)\)
  • Câu 5:

    Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 4}}{9}\)

    • A.\(\frac{5}{{18}}\)
    • B.\(\frac{5}{{36}}\)
    • C.-\(\frac{11}{{18}}\)
    • D.\(\frac{5}{{6}}\)
  • Câu 6:

    Tìm x biết \(x + \frac{1}{{14}} = \frac{5}{7}\)

    • A.\(\frac{9}{{14}}\)
    • B.\(\frac{1}{{14}}\)
    • C.\(\frac{11}{{14}}\)
    • D.\(\frac{7}{{14}}\)
  • Câu 7:

    Giá trịc của x thỏa mãn \(\frac{{15}}{{20}} - x = \frac{7}{{16}}\)

    • A.\( - \frac{{5}}{{16}}\)
    • B.\[\frac{{5}}{{16}}\]
    • C.\[\frac{{19}}{{16}}\]
    • D.\[\frac{{-19}}{{16}}\]
  • Câu 8:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm \(\frac{1}{3} + \frac{{...}}{{24}} = \frac{3}{8}\)

    • A.2
    • B.1
    • C.-1
    • D.5
  • Câu 9:

    Chọn câu đúng:

     

    • A.\(\frac{4}{{16}} - \frac{1}{2} = \frac{5}{{26}}\)
    • B.\(\frac{1}{{2}} - \frac{1}{3} = \frac{5}{{6}}\)
    • C.\(\frac{17}{{20}} - \frac{1}{5} = \frac{13}{{20}}\)
    • D.\(\frac{4}{{16}} + \frac{1}{2} = \frac{5}{{26}}\)
  • Câu 10:

    Kết quả của phép tính \(\frac{{45}}{{90}} - \frac{1}{6}\) là

     

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{-1}{3}\)
    • C.\(\frac{11}{3}\)
    • D.\(\frac{-11}{3}\)
  • Câu 11:

    Kết quả của phép tính \( - \frac{8}{{15}} + \frac{{17}}{{60}}\)

    • A.\( - \frac{21}{4}\)
    • B.\(  \frac{3}{16}\)
    • C.\( - \frac{1}{4}\)
    • D.\(  \frac{1}{4}\)
  • Câu 12:

    Tìm x biết \( - \frac{{25}}{{56}} + x =  - \frac{{29}}{{24}}\)

    • A.\( \frac{{16}}{{21}}\)
    • B.\( \frac{{32}}{{21}}\)
    • C.\( - \frac{{16}}{{27}}\)
    • D.\( - \frac{{16}}{{21}}\)
  • Câu 13:

    Giá trị của biểu thức \(1 - \frac{{ - 1}}{4} + \frac{{ - 5}}{9} - \frac{7}{{12}}\) là 

    • A.\(\frac{8}{9}\)
    • B.\(\frac{1}{9}\)
    • C.- \(\frac{1}{9}\)
    • D.\(\frac{15}{9}\)
  • Câu 14:

    Giá trị của biểu thức \(\frac{{25}}{{48}} + \frac{7}{{12}} - \frac{9}{{16}} - \frac{1}{8}\)

    • A.\(\frac{3}{{2}}\)
    • B.\(\frac{-3}{{2}}\)
    • C.\(\frac{5}{{12}}\)
    • D.\(\frac{-5}{{12}}\)
  • Câu 15:

    Giá trị của biểu thức \(\frac{{ - 11}}{{16}} + \frac{{43}}{{80}} - \frac{7}{{20}}\)

    • A.\( - \frac{1}{2}\)
    • B.\( \frac{1}{2}\)
    • C.\( - \frac{3}{2}\)
    • D.\( \frac{3}{2}\)
  • Câu 16:

    Tính giá trị biểu thức \(A = \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{999.1000}}\)

    • A.\(\frac{{199}}{{1000}}\)
    • B.\(\frac{{699}}{{1000}}\)
    • C.\(\frac{{499}}{{1000}}\)
    • D.\(\frac{{999}}{{1000}}\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?