Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Luyện tập.
Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng
(II) Nếu một góc của tam giác vuông này phụ với một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
- A.(I) đúng, (II) sai
- B.(I) sai, (II) đúng
- C.(I) và (II) đều sai
- D.(I) và (II) đều đúng
-
Câu 2:
Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\)
Kho đó các mệnh đề
\(\begin{array}{l}
\left( I \right)\Delta AHB \sim \Delta CHA\left( {g - g} \right)\\
\left( {II} \right)\Delta AHC \sim \Delta BAC\left( {g - g} \right)
\end{array}\)- A.(I) đúng
- B.(II) đúng
- C.Cả (I) và (II) đều sai
- D.Cả (I) và (II) đều đúng
-
Câu 3:
Cho \(\Delta ABC \sim \Delta DHE\) với tỉ số đồng dạng 2/3. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong tất cả các khẳng định sau:
(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của \\Delta \) và \(\Delta \)ABC là 2/3
(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của \(\Delta \)ABC và \(\Delta \) DHE là 2/3
(III) Tỉ số diện tích của \(\Delta \)ABC và \(\Delta \)DHE là 2/3
(IV) Tỉ số diện tích của \(\Delta \)DHE và \(\Delta \)ABC là 4/9
- A.2
- B.1
- C.3
- D.4
-
Câu 4:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC=24cm và BE=9cm
- A.16cm
- B.32cm
- C.24cm
- D.18cm
-
Câu 5:
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB=3cm, AC=4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB
- A.HA=2,4cm; HB=1,2cm
- B.HA=2cm; HB=1,8cm
- C.HA=2cm; HB=1,2cm
- D.HA=2,4cm; HB=1,8cm
-
Câu 6:
Cho tam giác ABC cân tại A, AC=20cm, BC=24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD
- A.12 cm
- B.6 cm
- C.9 cm
- D.10 cm
-
Câu 7:
Với giá thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?
- A.y = 10
- B.x = 4,8
- C.x = 5
- D.y = 8,25
-
Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tích HB.HC bằng
- A.AB2
- B.AH2
- C.AC2
- D.BC2
-
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH=9cm, HC=16cm. Tính diện tích của tam gíac ABC
- A.250 cm2
- B.300 cm2
- C.150 cm2
- D.200 cm2
-
Câu 10:
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB=6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Tính độ dài các đoạn AD, DC lần lượt là:
- A.6 cm; 4 cm
- B.2 cm; 5 cm
- C.5 cm; 3 cm
- D.3 cm; 5 cm
-
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6 cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chọn câu đúng
- A.AB.BI = BD.HB
- B.AB.BI = AI2
- C.AB.BI = BD2
- D.AB.BI = HI2
-
Câu 12:
Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định đúng
- A.AE.DF = AD2
- B.AE.DF = ED2
- C.AE.DF = AF.DE
- D.AE.DF = BD2
-
Câu 13:
Cho tam giác ABC đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE
- A.15 cm
- B.12 cm
- C.10 cm
- D.8 cm