Như các em đã biết máy tính sẽ là công cụ học tập, giải trí,... Vì vậy ngay từ đầu các em phải rèn luyện kĩ năng, cách làm việc chuyên nghiệp trên máy tính. Trong Bài 5: Luyện tập chuột bằng Mouse skills các em đã được thực hành một số thao tác chuột, nội dung Bài 6: Học gõ 10 ngón dưới đây các em sẽ tiếp tục làm quen với bàn phím, cách thực hiện thao tác nhanh trên bằng phím bằng mười ngón tay.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Bàn phím máy tính
Khu vực chính của bàn phím có 5 hàng phím:
- Hàng phím số;
- Hàng phím trên;
- Hàng phím cơ sở;
- Hàng phím dưới;
- Hàng phím chứa các phím điều khiển và các phím đặc biệt: Ctrl, Alt, Spacebar.
Hình 1. Vị trí các hàng phím trên bàn phím
Hàng phím cơ sở (là các phím xuất phát): Có 2 phím có gai là F và J là vị trí đặt 2 ngón tay trỏ.
Hình 2. Hàng phím cơ sở
Các phím điều khiển, phím đặc biệt:
Hình 2. Vị trí một số phím đặc biệt trên bàn phím
1.2. Ích lợi của việc gõ bàn phím bằng mười ngón tay
Lợi ích của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón tay:
- Tốc độ gõ nhanh hơn;
- Gõ chính xác hơn;
- Ngoài ra, gõ bàn phím bằng mười ngón tạo tác phong làm việc và lao động chuyên nghiệp hơn với máy tính.
1.3. Tư thế ngồi
- Ngồi thẳng lưng.
- Cách màn hình 40cm.
- Nhìn thẳng vào màn hình, có thể nhìn xuống. Không được nhìn lên trên.
Hình 3. Tư thế ngồi gõ bàn phím
1.4. Luyện tập
a. Cách đặt tay và gõ phím
- Đặt các ngón tay trên bàn phím cơ sở;
- Nhìn thẳng màn hình;
- Gõ phím nhẹ nhưng dứt khoát;
- Mỗi tay chỉ gõ 1 số phím nhất định.
b. Luyện gõ các phím hàng cơ sở
Cách đặt ngón tay trên hàng phím cơ sở:
- Tay trái:
- Ngón trỏ: đặt tại phím F (phím có gai). Đảm nhận hai phím F và G.
- Ngón giữa: phím D.
- Ngón kề út: phím S.
- Ngón út: phím A.
- Tay phải:
- Ngón trỏ: đặt tại phím J (phímg có gai). Đảm nhận hai phím J và H.
- Ngón giữa: phím K.
- Ngón kề út: phím L.
- Ngón út: phím ; (chấm phẩy).
Hình 4. Hàng cơ sở
Gõ theo mẫu sau: (bật CapsLock)
AS AS AS SA SA AS SA SA AS
FJ JF JF JF FJ FJ FJ JF FJ FJ JF
DK DK KD KD DK DK
LS LS SL LS LS LS LS SL SL
G; G; G; G; G; ;G ; G; G; ;G ;G ;G
HA HA AH AH HA AH AH HA HA HA
c. Luyện gõ các phím hàng trên
Vị trí các ngón tay đặt lên các phím hàng trên:
- Tay trái:
- Ngón trỏ: Hai phím R và T.
- Ngón giữa: Hảm nhận phím E.
- Ngón kề út: Hảm nhận phím W.
- Ngón út: Đảm nhận phím Q.
- Tay phải:
- Ngón trỏ: Phím U và Y.
- Ngón giữa: Đảm nhận phím I.
- Ngón kề út: Đảm nhận phím O.
- Ngón út: Đảm nhận phím P.
Hình 5. Hàng trên
Gõ các phím theo mẫu sau:
QW QW QW WQ WQ WQ QW
UR UR UR RU RU UR UR RU
EI EI EI IE IE IE EI EI IE IE EI
TP TP TP PT PT PT PT PT TP
OY OY OY YO YO YO OY OY
d. Luyện gõ các phím hàng dưới
Vị trí các ngón tay đặt lên các phím hàng dưới:
- Tay trái:
- Ngón trỏ: Hai phím V và B.
- Ngón giữa: Đảm nhận phím C.
- Ngón kề út: Đảm nhận phím X.
- Ngón út: Đảm nhận phím Z.
- Tay phải:
- Ngón trỏ: Hai phím N và M.
- Ngón giữa: Dấu phẩy (,).
- Ngón kề út: Dấu chấm (.).
- Ngón út: Đảm nhận phím /.
Hình 6. Hàng dưới
Gõ các phím theo mẫu sau:
XM XM XM MX XM MX MX XM MX
C, C, C, C, ,C ,C ,C C, C,
B. B. B. B. B. .B .B .B .B B.
BV BV BV VB VB VB BV BV
VN VN NV NV VN VN VN NV
e. Luyện gõ các phím hàng số
Gõ các phím theo mẫu sau:
10 10 10 01 01 01 10 10
2222 3333 2222 3333
23 23 23 23 32 32 32 23 23 23 32
49 94 94 49 49 94 94 49 49 49 94 94
86 86 86 68 68 68 68 86 86 86
12 13 23 24 34 35 45 56
75 75 75 57 57 75 75 57
Hình 7. Hàng số
f. Luyện gõ kết hợp các phím
Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng dưới theo mẫu sau:
LAM LAMA LAMAS LAVA ILAMA MA MAMA
MAD MADAM MAMA MASH MASK MASS
ADAM ALMA ALMS AMAH AMALGAM AMASS
DAM DAMASK GAMMA HALVA JAM KAVA
SALAAM SHAM SLAM SLAV SMALL SMASH
VASSAL VASH VALL VAM VASM VASMS
g. Luyện gõ kết hợp các phím ký tự trên toàn bàn phím
Gõ kết hợp các phím theo mẫu sau:
MAUL MUD MUFF MUG MUM MAMMUF
MAM MAUFF MAGG MAUGAM MUAGAF
AFT AGHAST ALLAY ALLY ASHY ASSAY AYAH
SLANG ANSG HANG BANANA NBAND BANDANNA
ABAFT BALLAST BASALT BAT BATH BATS BLAST
SABBAT STAB TAB ABSALF BASLAT BATALS
h. Luyện gõ kết hợp với phím Shift
Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải để nhấn giữ phím Shift kết hợp gõ phím tương ứng để gõ các chữ hoa theo mẫu sau:
Mot lan than Dot mo tiec khoan dai cac loai vat. Chi co Rua la khong co mat. Than Dot khong ro li do. Ngay hom sau, than hoi rua, vi sao khong den cung cac loai vat khac. Khong o dau bang o nha, Rua dap. Cau tra loi lam cho than Dot gian den muc buoc Rua di dau cung phai mang theo nha tren minh
2. Luyện tập Bài 6 Tin học 6
Sau khi học xong Bài 6: Học gõ 10 ngón, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm:
- Lợi ích gõ bàn phím bằng mười ngón tay.
- Các khu vực chính của bàn phím.
- Tư thế ngồi gõ bàn phím.
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 6 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
- A. Chứa 2 phím có gai F và J
- B. Chứa 2 phím có gai G và H
- C. Chứa dấu cách
- D. Chứa các kí tự A, B, C
-
- A. Sẽ hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo
- B. Không hiển thị kí tự trên mặt phím lên màn hình soạn thảo
- C. Cả A, B đúng
- D. Cả A, B sai
Câu 4-Câu 8: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
3. Hỏi đáp Bài 6 Tin học 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tin Học 6 Chúng tôi