Bài tập SGK Địa Lý 7 Bài 51: Thiên nhiên châu Âu.
-
Bài tập 1 trang 155 SGK Địa lý 7
Dựa vào hình 51.1, trình bày sự phân bố các loại địa hình chính của châu Âu.
-
Bài tập 2 trang 155 SGK Địa lý 7
Dựa vào hình 51.1 và 51.2, giải thích vì sao càng đi về phía tây lục địa, khí hậu châu Âu càng ấm áp và mưa nhiều.
-
Bài tập 1 trang 111 SBT Địa lí 7
Quan sát hình 51.1 - Lược đồ tự nhiên châu Âu, tr.153 SGK, hãy:
a) Cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục, biển, đại dương nào.
b) Kể tên các bán đảo của châu Âu.
c) Cho biết châu Âu có những dãy núi lớn, những đồng bằng lớn nào.
-
Bài tập 2 trang 111 SBT Địa lí 7
Dùng gạch nối, nối những ô chữ dưới đây để nêu đúng sự phân bố, đặc điểm của núi già, núi trẻ, đồng bằng châu Âu.
-
Bài tập 3 trang 112 SBT Địa lí 7
Dựa vào SGK và vốn hiểu biết, hoàn thành sơ đồ sau:
-
Bài tập 4 trang 112 SBT Địa lí 7
Nối ý ở cột A với ý ở cột B để nêu đúng sự phân bố thực vật ở châu Âu:
-
Bài tập 5 trang 112 SBT Địa lí 7
Quan sát hình 51.1 - Lược đồ tự nhiên châu Âu, tr. 153 SGK, em hãy:
a) Kể tên các con sông trên bán đảo I-bê-rich.
b) Kể tên các con sông chảy vào Biển Bắc và biển Ban Tích.
c) Kết hợp với quan sát hình 54.1 tr. 160 SGK, hãy cho biết sông Đa-nuýp bắt nguồn từ đâu, chảy qua những nước nào ? đổ nước vào biển nào?
-
Bài tập 1 trang 45 Tập bản đồ Địa Lí 7
Điền vào chỗ chấm (...) ở lược đồ dưới đây:
Các biển: Biển Đen, Bantich, Biển Bắc, Măngsơ, Địa Trung Hải.
Các bán đảo: Xcanđinavi, Ibêrich, Bancăng.
Đồng bằng: Đông Âu, Pháp và các dãy núi: Anpơ, Cacpat, Apennin, Uran.
-
Bài tập 2 trang 45 Tập bản đồ Địa Lí 7
Quan sát hình 51.2 trang 155 SGk, em hãy cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào. Phân bố ở đâu. Đặc điểm của các kiểu khí hậu đó. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất.
-
Bài tập 3 trang 45 Tập bản đồ Địa Lí 7
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A B Chọn ý ở cột A và B 1. Ven biển tây Âu
2. Vùng nội địa
3. Phía Đông Nam châu Âu
4. Ven Địa Trung Hải
a, Thảo nguyên
b, Rừng lá cứng, cây bụi gai
c, Rừng lá rộng (sồi, dẻ,...)
d, Rừng lá kim (thông, tùng...)
....................................
....................................
....................................
....................................