Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 9 Bài 50: Glucozơ.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Chất hữu cơ X có các tính chất sau : Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, tan nhiều trong nước. Vậy X là:
- A.etilen.
- B.glucozơ
- C.chất béo.
- D.axit axetic.
-
Câu 2:
Để phân biệt các dung dịch sau: rượu etylic, glucozơ và axit axetic. Ta có thể dùng
- A.giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3.
- B.giấy quỳ tím và Na.
- C.Na và dung dịch AgNO3/NH3.
- D.Na và dung dịch HCl.
-
Câu 3:
Cho sơ đồ sau:
C6H12O6 \(\overset{men}{\rightarrow}\) X + Y
X + O2 \(\overset{men\,\, giam}{\rightarrow}\) Z + H2O
Z + T → (CH3COO)2Ca + H2O + Y
X, Y , Z , T lần lượt là:
- A.C2H5OH , CH3COOH , CaO , CO2.
- B.CaO , CO2 , C2H5OH , CH3COOH.
- C.C2H5OH , CO2 , CH3COOH , CaCO3.
- D.CH3COOH , C2H5OH , CaCO3 , CO2.
-
Câu 4:
Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (hiệu suất 100%)
- A.12,88 gam và 12,32 lít.
- B.12,88 gam và 6,272 lít.
- C.128,8 gam và 62,72 lít.
- D.12,88 gam và 62,72 lít.
-
Câu 5:
Đun 100ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 5,4 gam bạc. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là
- A.0,025 M
- B.0,05 M.
- C.0,25 M.
- D.0,725 M.
-
Câu 6:
Trong quả chín chứa:
- A.Glucozo
- B.Saccazozo
- C.Fructozo
- D.Mantozo
-
Câu 7:
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là:
- A.Dung dịch NaOH
- B.Dung dịch HCl
- C.Dung dịch axit axetic
- D.Dung dịch AgNO3/NH3
-
Câu 8:
Khối lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% có D = 1,0 g/cm3 là:
- A.15g
- B.20g
- C.25g
- D.30g
-
Câu 9:
Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
- A.20g
- B.22g
- C.21g
- D.23g
-
Câu 10:
Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80 %. Vậy giá trị của m là:
- A.200 gam
- B.320 gam
- C.400 gam
- D.160 gam