Bài 5: Hàm số

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Hàm số.

Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Cho hàm số y=f(x)=4x+b. Biết f(1)=5, tính b?

    • A.b = -1
    • B.b = 9
    • C.b = 1
    • D.b = 2
  • Câu 2:

    Cho hàm số  y=f(x)  có các giá trị tương ứng cho bởi bảng sau:

    x -2 -1 0 1 2 f(x) 6 4 2 0 0

    Tính f(-2)

     

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.8
  • Câu 3:

    Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

    x -12 -3 10 12 y 2 4 1 3

     

    • A.Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
    • B.Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
    • C.Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
    • D.Đại lượng y tỉ lệ nghịch với Đại lượng x
  • Câu 4:

    Cho các công thức y - 3 =x, -2y = x, y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ y là hàm số của x

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 5:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{15}}{{2{\rm{x}} - 4}}\). Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa 

    • A.\(x \ne 4\)
    • B.x = 4
    • C.x = 2
    • D.\(x \ne 2\)
  • Câu 6:

    Bảng giá trị nào sau đây là đúng với hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{15}}{{2{\rm{x}} - 3}}\)

    • A.x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 -3 -15  
    • B.x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 3 -15
    • C.x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5 -3 -15
    • D.x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 -3 15
  • Câu 7:

    Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x)=-x2+2. Tính \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right),f\left( 0 \right)\)

    • A.\(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 0,f\left( 0 \right) = \frac{7}{4}\)
    • B.\(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{7}{4},f\left( 0 \right) = 2\)
    • C.\(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{-7}{4},f\left( 0 \right) = 2\)
    • D.\(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{7}{4},f\left( 0 \right) = -2\)
  • Câu 8:

    Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x)=x2. Tính f(-5) + f(5)

    • A.0
    • B.25
    • C.50
    • D.10
  • Câu 9:

    Cho hàm số y=f(x)=[x]  (Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x gọi là phần nguyên của x) 
    Giá trị của f(3,25) bằng: 

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 10:

    Cho hàm số \y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    x\,\,\left( {x \ge 0} \right)\\
     - x\,\,\left( {x < 0} \right)
    \end{array} \right.\)

    Viết biểu thức xác định f(x)

    • A.f(x) = x
    • B.f(x) = -x
    • C.f(x) = x2
    • D.f(x) = |x|
  • Câu 11:

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} - 4}}\). Với giá trị nào của x thì y xác định?

    • A.x > 2
    • B.x < -2
    • C.\(x \ne  \pm 2\)
    • D.\(x \ne 2\)
  • Câu 12:

    Cho hàm số y = 3x2 + 1. So sánh f(x) và f(-x)

    • A.f(-x) > f(x)
    • B.f(-x) < f(x)
    • C.f(x) = f(-x)
    • D.\(f\left( { - x} \right) \ne f\left( x \right)\)
  • Câu 13:

    Cho hàm số giá trị tuyêt đối \(y = f\left( x \right) = |3{\rm{x}} - 1|\). Tính \(f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\)

    • A.0
    • B.3/2
    • C.2
    • D.3/4
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?