Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 Bài 40: Các hạt sơ cấp.
Câu hỏi trắc nghiệm (8 câu):
-
Câu 1:
Lực nào không chịu tác dụng của tương tác điện từ
- A.Lực ma sát
- B.Trọng lực
- C.Lực Lo-ren
- D.Lực hạt nhân
-
Câu 2:
Chọn phát biểu đúng:
- A.Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ \(400m_e\) đến \(500m_e\)
- B.Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ \(300m_e\) đến \(400m_e\)
- C.Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ \(200m_e\) đến \(300m_e\)
- D.Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ 0 đến \(200m_e\)
-
Câu 3:
Hipêron có khối lượng :
- A.nhỏ hơn khối lượng Mêzôn
- B.Nhỏ hơn khối lượng nuclôn.
- C.lớn hơn khối lượng nuclôn.
- D.nhỏ hơn khối lượng lepton
-
Câu 4:
Phản hạt của một hạt sơ cấp có:
- A.Cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
- B.cùng khối lượng nhưng điện tích cùng dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
- C.khác khối lượng nhưng điện tích cùng dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
- D.khác khối lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
-
Câu 5:
Tương tác của các hạt sơ cấp có bao nhiêu loại?
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 6:
Hađrôn không phải là các hạt
- A.sơ cấp, có khối lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần me.
- B.nhẹ như nơtrinô, electron, muyôn, tauon,…
- C.gồm các mêzôn và barion.
- D.gồm các mêzôn p, mêzôn K, các nucleon và hipêron.
-
Câu 7:
Phản hạt của một hạt sơ cấp là một hạt có :
- A.Cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
- B.Cùng khối lượng.
- C.Cùng khối lượng và cùng điện tích.
- D.Cùng khối lượng nhưng điện tích trái dấu và có độ lớn khác nhau.
-
Câu 8:
Trong các hạt sơ cấp, hạt và phản hạt của nó có đặc điểm nào sau đây:
- A.có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
- B.có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau
- C.có cùng năng lượng nghỉ, cùng spin và có điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu nhau
- D.có cùng khối lượng nghỉ, cùng điện tích và luôn có spin bằng không
Bạn cần đăng nhập để làm bài