Bài tập SGK Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số.
-
Bài tập 1 trang 18 SGK Đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a)
;b)
;c)
;d)
e)
-
Bài tập 2 trang 18 SGK Đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a)
b)
;c)
;d)
. -
Bài tập 3 trang 18 SGK Đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a)
;b)
;c)
;d)
. -
Bài tập 1.31 trang 16 SBT Toán 10
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số:
a) (-3; 3) ∪ (-1; 0);
b) (-1; 3) ∪ [0; 5];
c) (-∞; 0) ∩ (0; 1);
d) (-2; 2] ∩ [1; 3).
-
Bài tập 1.32 trang 16 SBT Toán 10
Xác định tập hợp A ∩ B, với :
a) A = [1;5] ; B = (-3;2) ∪ (3;7)
b) A = (-5;0) ∪ (3;5) ; B = (-1;2) ∪ [1;3]
-
Bài tập 1.33 trang 16 SBT Toán 10
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a) [- 3; 0] ∩ (0; 5) = {0}
b) (- ∞; 2) ∪ (2; +∞) = (- ∞; +∞)
c) (- 1; 3) ∩ (2; 5) = (2; 3)
d) (1; 2) ∪ (2; 5) = (1; 5)
-
Bài tập 1.34 trang 16 SBT Toán 10
Cho a, b, c, d là những số thực và a < b < c < d. Xác định các tập hợp số sau:
a) (a; b) ∩ (c; d)
b) (a; c] ∩ [b; d)
c) (a; d) \ (b; c)
d) (b; d) \ (a; c)
-
Bài tập 1.35 trang 16 SGK Toán 10
Cho a ∈ R. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R∖(−∞;a) = (a;+∞)
B. (−∞;a) ∩ (a;+∞) = {a}
C. R∖(a;+∞) = (−∞;a]
D. (−∞;a) ∪ (a;+∞) = R
-
Bài tập 1.36 trang 16 SGK Toán 10
Cho a, b ∈ R, a < b. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (−∞;b) ∩ (a;+∞) = [a;b]
B. (−∞;b) ∩ (a;+∞) = (a;b)
C. (−∞;a) ∩ (−∞;b) = (a;b)
D. (−∞;b) ∩ [a;+∞) = (a;b)
Thảo luận về Bài viết