Bài tập trắc nghiệm Địa Lý 12 Bài 38: Thực hành - So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm Cả năm Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Tổng 2134,9 142,4 969,0 Cà phê 641,2 15,5 673, Chè 132,6 96,9 22,9 Cao su 978,9 30,0 259,0 Các cây khác 382,2 0 113,7Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là
- A.Cột chồng
- B.Miền
- C.Tròn
- D.Đường
-
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
(Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả năm
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
673,
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Các cây khác
382,2
0
113,7
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2014 là:
- A.Cột chồng
- B.Miền
- C.Tròn
- D.Đường
-
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014
( Đơn vi: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả năm
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
673,
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Các cây khác
382,2
0
113,7
Điểm giống nhau giữa trung du và miền núi Bắc Bộ với tây Nguyên là
- A.Đều trồng được cây cà phê, cao su và một số cây công nghiệp lâu năm khác
- B.Đều có diện tích trồng chè ngang nhau
- C.Đều có diện tích trồng cây cao su chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước
- D.Đều có diện tích trồng cà phê rất ít
-
Câu 4:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng chè lớn hơn Tây Nguyên là
- A.Khí hậu có mùa đông lạnh
- B.Có nguồn lao động dồi dào hơn
- C.Gần với đồng bằng sông Hồng
- D.Có vị trí giáp biển
-
Câu 5:
Điểm khác nhau giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
- A.Có diện tích trồng cà phê lớn hơn
- B.Có diện tích trồng chè lớn hơn
- C.Có diện tích trồng cao su lớn hơn
- D.Có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn
-
Câu 6:
Điểm khác nhau giữa vùng Tây Nguyên với vung Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
- A.Có diện tích trồng cà phê ít hơn
- B.Có diện tích trồng chè lớn hơn
- C.Có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm, trong đó diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn
- D.Có diện tích trổng cây cong nghiệp lâu năm ít hơn
-
Câu 7:
Tây Nguyên có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi bắc Bộ do
- A.Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo
- B.Nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp
- C.Lương mưa nhiều
- D.Có nguồn lao động dồi dào hơn
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên Trâu 2559,5 1470,7 92,0 Bò 5156,7 914,2 662,8Tỉ trọng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước lần lượt là:
- A.3,6% và 12,9 %
- B.65,1% và 12,9%
- C.57,5% và 17,7%
- D.17,7% và 57,5%
-
Câu 9:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2559,5
1470,7
92,0
Bò
5156,7
914,2
662,8
Tỉ trọng trâu, bò của vùng Tây Nguyên trong tổng đàn trâu, bò của cả nước lần lượt là:
- A.57,5% và 17,7%
- B.3,6% và 12,9 %
- C.3,6% và 17,7 %
- D.12,9% và 3,6%
-
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn con)
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Trâu
2559,5
1470,7
92,0
Bò
5156,7
914,2
662,8
Thế mạnh chăn nuôi trâu bò của 2 vùng đều thể hiện
- A.Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm tới trên 50% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước
- B.Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm 70% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước
- C.Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm 40,7% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước
- D.Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm 90% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước