Bài tập trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 33: Ôn tập phần sinh học vi sinh vật.
Câu hỏi trắc nghiệm (22 câu):
-
Câu 1:
Môi trường V-F có các thành phần: nước thịt, gan, glucozơ. Đây là loại môi trường
- A.tự nhiên.
- B.tổng hợp.
- C.bán tự nhiên.
- D.bán tổng hợp.
-
Câu 2:
Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là
- A.CO2, ánh sáng.
- B.chất hữu cơ, ánh sáng.
- C.CO2, hoá học.
- D.chất hữu cơ, hoá học.
-
Câu 3:
Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).
Nguồn N2 của vi sinh vật này từ
- A.các hợp chất chứa NH4+.
- B.ánh sáng.
- C.chất hữu cơ.
- D.chất vô cơ và chất hữu cơ.
-
Câu 4:
Sản phẩm của quá trình lên men rượu là
- A.etanol và O2.
- B.etanol và CO2.
- C.nấm men rượu và CO2.
- D.nấm men rượu và O2.
-
Câu 5:
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha
- A.lag.
- B.log.
- C.cân bằng động.
- D.suy vong.
-
Câu 6:
Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt
- A.ribôxom.
- B.lizôxôm.
- C.glioxixôm.
- D.mêzôxôm.
-
Câu 7:
Nấm men rượu sinh sản bằng
- A.bào tử trần.
- B.bào tử hữu tính.
- C.bào tử vô tính.
- D.nẩy chồi.
-
Câu 8:
Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm
- A.protein và axit amin.
- B.protein và axit nucleic.
- C.axit nucleic và lipit.
- D.protein và lipit.
-
Câu 9:
Virut HIV gây bệnh cho người bị nhiễm loại virut này vì chúng phá huỷ các tế bào
- A.máu.
- B.não.
- C.tim.
- D.hệ thống miễn dịch.
-
Câu 10:
Nếu đặt số thứ tự các bước của quá trình tạo virut như sau:
1. tổng hợp prôtêin của virut
2. hợp nhất màng bao của virut với màng của tế bào
3. lắp ghép các prôtêin
4. loại bỏ vỏ capsit
5. giải phóng virut khỏi tế bào
6. nhân các ARN của virut
Trường hợp nào dưới đây là đúng với trật tự diễn ra các bước trong quá trình phát triển của virut độc ?
- A.4 – 2 – 1 – 6 – 3 – 5
- B.6 – 4 – 1 – 3 – 5 – 2
- C.2 – 4 – 6 – 1 – 3 – 5
- D.4 – 6 – 2 – 1 – 3 – 5
-
Câu 11:
Một loại vi sinh vật chỉ sinh trường được trong môi trường có ánh sáng và chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng cùa vi sinh vật này là:
- A.Hóa tự dưỡng
- B.Hóa dị dưỡng
- C.Quang dị dưỡng
- D.Quang tự dưỡng
-
Câu 12:
Quá trình hô hấp hiếu khí của vi sinh vật nhân sơ diễn ra ở bộ phận nào sau đây?
- A.Ti thể.
- B.Màng tế bào và tế bào chất,
- C.Chất nhân.
- D.Tế bào chất và ribôxom.
-
Câu 13:
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, chất dinh dưỡng cạn dần, sản phẩm chuyển hoá tăng lên đã dẫn đến hiện tượng
- A.tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.
- B.số vi sinh vật sinh ra bằng số vi sinh vật chết đi
- C.quần thể vi sinh vật bị suy vong.
- D. thu được số lượng vi sinh vật tối đa.
-
Câu 14:
Vi khuẩn lăctic trong điều kiện pH = 3,5 thì thời gian thế hệ là 30 phút còn trong điều kiện pH = 4,5 thì thời gian thê hệ là 20 phút. Một quần thể ban đầu có 10' tế bào được nuôi cấy liên tục trong 3 giờ, 1/3 thời gian nuôi cấy trong diều kiện pH = 3,5; sau đó chuyển sang môi trường có pH = 4,5. Nếu quần thê luôn giữ ở pha luỹ thừa thì sau 3 giờ số lượng cá thể vi khuẩn Lăctic là bao nhiêu?
- A.64.105.
- B.256.105.
- C.512.105
- D.288.105
-
Câu 15:
Khi nói về nội bào tử, phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Là một hình thức sinh sản của vi khuẩn.
- B.Là cấu trúc dạng tiềm sinh của vi khuẩn
- C.Là một bào quan của vi khuẩn.
- D.Là một cơ quan sinh sản của vi khuẩn.
-
Câu 16:
Yếu tố vật lí ức chế sự sinh trường của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là
- A.nhiệt độ.
- B.nhiệt độ.
- C.độ ẩm.
- D.độ pH.
-
Câu 17:
Những chất nào sau đây được xem là nhân tố sinh trưởng cua vi sinh vật?
- A.Oxi. nitơ. vitamin.
- B.Hiđrô, bazơ nitơ.
- C.Vitamin, bazơ, hiđrô.
- D.Vitamin. axit amin.
-
Câu 18:
Có bao nhiêu yếu tổ vật lý sau đây ảnh hường đến sự tồn tại và sinh trưởng của vi sinh vật?
Nhiệt độ. II. Oxi. III. Hiđrô. IV. Độ pH. Ảnh sáng. VI. Độ ẩm. VII. Bức xạ. VIII. Cacbonic.IX. Áp suất thẩm thấu.
- A.5.
- B.4.
- C.3.
- D.2.
-
Câu 19:
Khi ở ngoài tế bào vật chù, virut biểu hiện như thế nào?
- A.Là thể hữu sinh.
- B.Giống thể vô sinh,
- C.Là thể hữu sinh hoặc vô sinh
- D.Là thể hợp bào.
-
Câu 20:
Biếu hiện nào sau đây không phải là biêu hiện của hội chứng AIDS?
- A.Số lượng tế bào limphô T giảm
- B.Viêm da, tiêu chảy.
- C.Ung thư, sốt, sút cân.
- D. Mù mắt.
-
Câu 21:
Dấu (?) trong sơ đồ sau là loại miễn dịch nào?
- A.Miễn dịch tế bào T.
- B.Miền dịch tế bào B.
- C.Miễn dịch cơ thể.
- D.Miễn dịch dịch thể.
-
Câu 22:
Đối tượng nào sau đây dễ bị lây nhiễm HIV?
- A.Học sinh, sinh viên.
- B.Trẻ sơ sinh.
- C.Người cao tuổi, sức đề kháng yếu
- D.Người nghiện ma tuý và gái mại dâm.