Bài tập SGK Địa Lý 9 Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng.
-
Bài tập 1 trang 75 SGK Địa lý 9
Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế-xã hội?
-
Bài tập 2 trang 75 SGK Địa lý 9
Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
-
Bài tập 1 trang 48 SBT Địa lí 9
Điền vào hình dưới đây:
a) Tên vịnh, tên vùng tiếp giáp với vùng đồng bằng sông Hồng.
b) Vẽ các sông chính ở đồng bằng sông Hồng.
c) Đánh số các tỉnh theo bảng chú giải.
d) Bãi biển Đồ Sơn, đảo Cát Bà.
-
Bài tập 2 trang 49 SBT Địa lí 9
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
a) Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh
A. Thái Bình. C. Ninh Bình.
B. Hải Phòng. D. Nam Định.
b) Số lượng các tỉnh của Đồng bằng sông Hồng giáp biển là
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
c) Tiêu chí nào dưới đây của Đồng bằng sông Hồng cao hơn của cả nước?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị.
C. Thu nhập bình quân đầu người một tháng.
D. Tỉ lệ dân thành thị
-
Bài tập 3 trang 49 SBT Địa lí 9
Những thuận lợi, khó khăn trong phát triển kinh tế của đồng bằng sông Hồng?
-
Bài tập 4 trang 50 SBT Địa lí 9
Cho biết ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư?
-
Bài tập 5 trang 50 SBT Địa lí 9
Cho bảng 20:
Bảng 20. MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CẢ NƯỚC VÀ CÁC VÙNG, NĂM 2011
(Đơn vị: người/km2)
Vùng Mật độ dân số Cả nước 265 Đồng bằng sông Hồng 1258 Trung du và miền núi Bắc Bộ 139 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 199 Tây Nguyên 97 Đông Nam Bộ 631 Đồng bằng sông Cửa Long 427 a) Nhận xét, so sánh mặt độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng với các vùng khác trong cả nước.
b) Mật độ dân số cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế- xã hội.
-
Bài tập 1 trang 27 Tập bản đồ Địa Lí 9
Em hãy xác định và điền vào lược đồ dưới đây tên các vùng: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ; tên các đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ.
-
Bài tập 2 trang 27 Tập bản đồ Địa Lí 9
Dựa vào lược đồ trên và kiến thức đã học, em hãy:
- Hoàn thành bảng dưới đây để thấy rõ đặc điểm phân bố tài nguyên đất và khoảng sản.
Tài nguyên Nơi phân bố Đất đỏ vàng ............................................................................ Đất lầy thụt ............................................................................ Đất phù sa ............................................................................ Đất mặn, đất phèn ............................................................................ Đất xám trên phù sa cổ ............................................................................ Khí thiên nhiên ............................................................................ Than nâu ............................................................................ Đá vôi ............................................................................ Sét, cao lanh ............................................................................ Nước khoáng ............................................................................ - Cho biết điều kiện tự nhiên, dân cư – xã hội tạo điều kiện thuận lợi cho vùng Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh những ngành kinh tế nào.