Bài tập trắc nghiệm Công Nghệ 12 Bài 2: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B.Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
- C.Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
- D.Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường
-
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- B.Trị số điện dung cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện
- C.Công suất định mức của điện trở là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian ngắn mà không hỏng
- D.Trị số điện cảm cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua
-
Câu 3:
Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện?
- A.Cảm kháng
- B.Độ tự cảm
- C.Điện dung
- D.Điện cảm
-
Câu 4:
Tụ điện có thể cho dòng điện:
- A.Một chiều đi qua
- B.Xoay chiều đi qua
- C.Cả dòng xoay chiều và một chiều đi qua
- D.Không cho dòng điện nào đi qua
-
Câu 5:
Đơn vị tính của điện cảm cuộn cảm là:
- A.Fara
- B.Henry
- C.Ôm
- D.Cả A,B đều đúng
-
Câu 6:
Công dụng của điện trở là:
- A.Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- B.Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
- C.Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
- D.Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
-
Câu 7:
Công dụng của tụ điện là:
- A.Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
- B.Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
- C.Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
- D.Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
-
Câu 8:
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
- A.Vật liệu làm vỏ của tụ điện
- B.Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
- C.Vật liệu làm chân của tụ điện
- D.Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
-
Câu 9:
Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
- A.Tụ điện có điện dung cố định
- B.Tụ điện có điện dung thay đổi được
- C.Tụ điện bán chỉnh
- D.Tụ điện tinh chỉnh
-
Câu 10:
Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
- A.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
- B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
- C.Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua
- D.Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua
Bạn cần đăng nhập để làm bài