Bài tập SGK Vật Lý 10 Bài 10: Ba định luật Niu-tơn.
-
Bài tập 1 trang 64 SGK Vật lý 10
Phát biểu định luật I Niutơn. Quán tính là gì?
-
Bài tập 2 trang 64 SGK Vật lý 10
Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niutơn?
-
Bài tập 3 trang 64 SGK Vật lý 10
Nêu định nghĩa và các tính chất của khối lượng?
-
Bài tập 4 trang 64 SGK Vật lý 10
Trọng lượng của một vật là gì? Viết công thức của trọng lực tác dụng lên một vật?
-
Bài tập 5 trang 64 SGK Vật lý 10
Phát biểu và viết hệ thức của định luật III Niu – tơn?
-
Bài tập 6 trang 64 SGK Vật lý 10
Nêu những đặc điểm của cặp “lực và phản lực” trong tương tác giữa hai vật?
-
Bài tập 7 trang 65 SGK Vật lý 10
Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
A. Vật dừng lại ngay
B. Vật đổi hướng chuyển động
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
D. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s
Chọn đáp án đúng
-
Bài tập 8 trang 65 SGK Vật lý 10
Câu nào đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.
-
Bài tập 9 trang 65 SGK Vật lý 10
Một vật đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Tại sao ta có thể khẳng định rằng bàn đã tác dụng một lực lên nó?
-
Bài tập 10 trang 65 SGK Vật lý 10
Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?
A . \(\vec{F} = ma\)
B.
C.
D. -
-
Bài tập 11 trang 65 SGK Vật lý 10
Một vật có khối lượng 8,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu?
So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2
A. 1,6N, nhỏ hơn
B. 16N, nhỏ hơn
C. 160N, lớn hơn
D. 4N, lớn hơn
-
Bài tập 12 trang 65 SGK Vật lý 10
Một quả bóng, khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bong với một lực 250N. thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ:
A. 0,01 m/s
B. 0,1 m/s
C. 2,5 m/s
D. 10 m/s